Tỷ giá BIDV hôm nay 2/11: Tiếp tục biến động không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 3/11
Vào lúc 9h30 sáng này, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng với 8 loại ngoại tệ hiện đang được mua - bán tại ngân hàng. Cùng thời điểm khảo sát, đồng USD, đô la Hong Kong, đô la Úc, đô la Canada, won Hàn Quốc và ringgit Malaysia đồng loạt giảm.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h30 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận giảm 8 đồng. Theo đó, chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 24.592 VND/USD, mua chuyển khoản là 24.592 VND/USD và chiều bán ra là 24.872 VND/USD.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 3.086 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.108 VND/HKD và chiều bán ra là 3.194 VND/HKD sau khi giảm 1 đồng.
Ngân hàng BIDV cũng điều chỉnh giảm 22 đồng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản xuống mức 23.999 VND/EUR và 24.064 VND/EUR. Tỷ giá euro ở chiều bán ra sau khi giảm 23 đồng là 25.098 VND/EUR.
Cùng lúc đó, tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng 39 đồng lần lượt lên mức 27.859 VND/GBP và 28.027 VND/GBP, chiều bán ra cũng tăng 36 đồng lên 29.038 VND/GBP.
Sau khi tăng 1,46 đồng, 1,47 đồng và 1,56 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt là 164,220 VND/JPY, mua chuyển khoản là 165,210 VND/JPY và chiều bán ra là 172,550 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.256 VND/CHF và chiều bán ra là 25.143 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 621,110 VND/THB và chiều bán ra là 684,390 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.471 VND/AUD và chiều bán ra là 16.071 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.777 VND/CAD và chiều bán ra là 18.435 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.131 VND/SGD và chiều bán ra là 17.732 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.214 VND/NZD và chiều bán ra là 14.635 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,61 VND/KRW và chiều bán ra là 18,27 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,500 VND/TWD và chiều bán ra là 788,58 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.880,04 VND/MYR và chiều bán ra là 5.353,21 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 2/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.592 |
24.592 |
24.872 |
-8 |
-8 |
-8 |
GBP |
Bảng Anh |
27.859 |
28.027 |
29.038 |
39 |
39 |
36 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.086 |
3.108 |
3.194 |
-1 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.256 |
24.402 |
25.143 |
58 |
58 |
55 |
JPY |
Yên Nhật |
164,220 |
165,210 |
172,550 |
1,46 |
1,47 |
1,56 |
THB |
Baht Thái Lan |
621,110 |
627,390 |
684,390 |
5,19 |
5,25 |
5,55 |
AUD |
Dollar Australia |
15.471 |
15.564 |
16.071 |
-26 |
-27 |
-25 |
CAD |
Dollar Canada |
17.777 |
17.885 |
18.435 |
-11 |
-11 |
-11 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.131 |
17.234 |
17.732 |
6 |
5 |
6 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.214 |
14.300 |
14.635 |
46 |
47 |
53 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,610 |
17,250 |
18,270 |
0,07 |
- |
0,09 |
EUR |
Euro |
23.999 |
24.064 |
25.098 |
-22 |
-22 |
-23 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
694,500 |
- |
788,580 |
1,07 |
- |
1,53 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.880,040 |
- |
5.353,210 |
-11,90 |
- |
-13,05 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.