Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 2/11: Euro, yen Nhật, nhân dân tệ quay đầu tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 2/11: Có 4 ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank bao gồm: Đô la Úc, dinar Kuwait, ringgit Malaysia và rúp Nga.
Bên cạnh đó có tới 16 ngoại tệ khác được điều chỉnh tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Mỹ, Baht Thái, yen Nhật, won Hàn Quốc, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, franc Thụy Sĩ…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/11: USD, euro, bảng Anh giảm giá 03/11/2022 - 09:39
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ thêm 2 đồng ở mỗi chiều mua - bán lên mức 24.571 VND/USD - 24.881 VND/USD.
Tỷ giá euro quay đầu tăng nhẹ 21,69 đồng ở chiều mua vào và tăng 22,88 đồng ở chiều bán ra. Theo đó giá mua - bán euro tại VCB là 23.944,16 VND/EUR - 25.282,51 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng trở lại 80,52 - 83,91 đồng, giá mua - bán ghi nhận ở mức 27.863,40 VND/GBP - 29.048,76 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.347,74 VND/CNY tăng 15,75 đồng - ở chiều bán ra là 3.490,69 VND/CNY tăng 16,42 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đổi chiều tăng giá mạnh trở lại 1,56 - 1,66 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Giá mua vào yen Nhật là 163,99 VND/JPY - giá bán ra là 173,60 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,18 VND/KRW - bán ra là 18,49 VND/KRW, tăng 0,13 đồng và 0,16 đồng lần lượt ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.497,70 VND/AUD giảm nhẹ 2,04 đồng và ở chiều bán ra là 16.157,00 VND/AUD giảm 2,15 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng giá, ở chiều mua vào là 582,36 VND/THB tăng 4,91 đồng - ở chiều bán ra là 671,87 VND/THB, tăng 5,67 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.497,70 |
15.654,24 |
16.157,00 |
-2,04 |
-2,07 |
-2,15 |
Đô la Canada |
CAD |
17.797,82 |
17.977,60 |
18.554,97 |
15,63 |
15,79 |
16,28 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.259,71 |
24.504,76 |
25.291,76 |
84,88 |
85,74 |
88,47 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.347,74 |
3.381,56 |
3.490,69 |
15,75 |
15,91 |
16,42 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.241,42 |
3.365,66 |
- |
4,11 |
4,26 |
Euro |
EUR |
23.944,16 |
24.186,02 |
25.282,51 |
21,69 |
21,91 |
22,88 |
Bảng Anh |
GBP |
27.863,40 |
28.144,85 |
29.048,76 |
80,52 |
81,34 |
83,91 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.086,51 |
3.117,69 |
3.217,82 |
2,41 |
2,43 |
2,51 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,94 |
311,95 |
- |
0,67 |
0,71 |
Yen Nhật |
JPY |
163,99 |
165,65 |
173,60 |
1,56 |
1,58 |
1,66 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,18 |
16,86 |
18,49 |
0,13 |
0,14 |
0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.020,72 |
83.222,67 |
- |
-13,07 |
-13,70 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.188,62 |
5.301,96 |
- |
-6,78 |
-6,94 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.355,81 |
2.455,91 |
- |
12,66 |
13,20 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
383,11 |
424,12 |
- |
-4,08 |
-4,52 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.597,58 |
6.861,58 |
- |
4,08 |
4,24 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.212,70 |
2.306,72 |
- |
5,09 |
5,30 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.144,20 |
17.317,37 |
17.873,54 |
34,39 |
34,73 |
35,83 |
Baht Thái |
THB |
582,36 |
647,06 |
671,87 |
4,91 |
5,45 |
5,67 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.571 |
24.601 |
24.881 |
2 |
2 |
2 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.