Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/11: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 1/11: Vietcombank điều chỉnh tăng giá một số ít ngoại tệ đang giao dịch tại đây như đô la Canada, đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, riyal Ả Rập Xê Út và baht Thái.
Mặt khác có nhiều đồng tiền tệ khác ghi nhận giảm giá so với hôm qua như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 2/11: Euro, yen Nhật, nhân dân tệ quay đầu tăng giá 02/11/2022 - 09:44
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) theo hai chiều mua - bán duy trì không đổi ở mức 24.569 VND/USD - 24.879 VND/USD.
Tỷ giá euro ở chiều mua vào giảm mạnh 169,39 đồng xuống mức 23.922,47 VND/EUR và ở chiều bán ra giảm 178,88 đồng xuống mức 25.259,63 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm mạnh 298,48 - 311,20 đồng ở mỗi chiều mua - bán, tỷ giá tương ứng là 27.782,88 VND/GBP - 28.964,85 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.331,99 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.474,27 VND/CNY, giảm 22,36 - 23,32 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp đà giảm giá, theo đó giá mua vào là 162,43 VND/JPY - giá bán ra là 171,94 VND/JPY, giảm lần lượt 0,47 đồng và 0,50 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào - bán ra giảm 0,06 đồng và 0,08 đồng. Giá giao dịch won lần lượt là 15,05 VND/KRW - 18,33 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.499,74 VND/AUD và ở chiều bán ra là 16.159,15 VND/AUD, giảm nhẹ 15,53 đồng - 16,20 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá nhẹ, ở chiều mua vào là 577,45 VND/THB tăng 0,84 đồng - ở chiều bán ra là 666,20 VND/THB, tăng 0,97 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.499,74 |
15.656,31 |
16.159,15 |
-15,53 |
-15,68 |
-16,20 |
Đô la Canada |
CAD |
17.782,19 |
17.961,81 |
18.538,69 |
5,86 |
5,92 |
6,09 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.174,83 |
24.419,02 |
25.203,29 |
-109,08 |
-110,18 |
-113,75 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.331,99 |
3.365,65 |
3.474,27 |
-22,36 |
-22,58 |
-23,32 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.237,31 |
3.361,40 |
- |
-23,98 |
-24,90 |
Euro |
EUR |
23.922,47 |
24.164,11 |
25.259,63 |
-169,39 |
-171,10 |
-178,88 |
Bảng Anh |
GBP |
27.782,88 |
28.063,51 |
28.964,85 |
-298,48 |
-301,50 |
-311,20 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.084,10 |
3.115,26 |
3.215,31 |
1,16 |
1,18 |
1,21 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,27 |
311,24 |
- |
-1,73 |
-1,80 |
Yen Nhật |
JPY |
162,43 |
164,07 |
171,94 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,50 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,05 |
16,72 |
18,33 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.033,79 |
83.236,37 |
- |
32,24 |
33,48 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.195,40 |
5.308,90 |
- |
-2,31 |
-2,36 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.343,15 |
2.442,71 |
- |
-11,45 |
-11,95 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
387,19 |
428,64 |
- |
36,39 |
-46,73 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.593,50 |
6.857,34 |
- |
4,76 |
4,95 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.207,61 |
2.301,42 |
- |
-13,88 |
-14,47 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.109,81 |
17.282,64 |
17.837,71 |
-30,66 |
-30,97 |
-31,98 |
Baht Thái |
THB |
577,45 |
641,61 |
666,20 |
0,84 |
0,93 |
0,97 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.569 |
24.599 |
24.879 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.