|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/11: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ giảm mạnh

09:46 | 01/11/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank, đồng USD tiếp tục được giao dịch với giá không đổi so với hôm qua. Trong khi euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật cùng giảm giá sâu trong sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 1/11: Vietcombank điều chỉnh tăng giá một số ít ngoại tệ đang giao dịch tại đây như đô la Canada, đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, riyal Ả Rập Xê Út và baht Thái.

Mặt khác có nhiều đồng tiền tệ khác ghi nhận giảm giá so với hôm qua như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) theo hai chiều mua - bán duy trì không đổi ở mức 24.569 VND/USD - 24.879 VND/USD.

Tỷ giá euro ở chiều mua vào giảm mạnh 169,39 đồng xuống mức 23.922,47 VND/EUR và ở chiều bán ra giảm 178,88 đồng xuống mức 25.259,63 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm mạnh 298,48 - 311,20 đồng ở mỗi chiều mua - bán, tỷ giá tương ứng là 27.782,88 VND/GBP - 28.964,85 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.331,99 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.474,27 VND/CNY, giảm 22,36 - 23,32 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp đà giảm giá, theo đó giá mua vào là 162,43 VND/JPY - giá bán ra là 171,94 VND/JPY, giảm lần lượt 0,47 đồng và 0,50 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào - bán ra giảm 0,06 đồng và 0,08 đồng. Giá giao dịch won lần lượt là 15,05 VND/KRW - 18,33 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.499,74 VND/AUD và ở chiều bán ra là 16.159,15 VND/AUD, giảm nhẹ 15,53 đồng - 16,20 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá nhẹ, ở chiều mua vào là 577,45 VND/THB tăng 0,84 đồng - ở chiều bán ra là 666,20 VND/THB, tăng 0,97 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.499,74

15.656,31

16.159,15

-15,53

-15,68

-16,20

Đô la Canada

CAD

17.782,19

17.961,81

18.538,69

5,86

5,92

6,09

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.174,83

24.419,02

25.203,29

-109,08

-110,18

-113,75

Nhân dân tệ

CNY

3.331,99

3.365,65

3.474,27

-22,36

-22,58

-23,32

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.237,31

3.361,40

-

-23,98

-24,90

Euro

EUR

23.922,47

24.164,11

25.259,63

-169,39

-171,10

-178,88

Bảng Anh

GBP

27.782,88

28.063,51

28.964,85

-298,48

-301,50

-311,20

Đô la Hồng Kông

HKD

3.084,10

3.115,26

3.215,31

1,16

1,18

1,21

Rupee Ấn Độ

INR

-

299,27

311,24

-

-1,73

-1,80

Yen Nhật

JPY

162,43

164,07

171,94

-0,47

-0,47

-0,50

Won Hàn Quốc

KRW

15,05

16,72

18,33

-0,06

-0,07

-0,08

Dinar Kuwait

KWD

-

80.033,79

83.236,37

-

32,24

33,48

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.195,40

5.308,90

-

-2,31

-2,36

Krone Na Uy

NOK

-

2.343,15

2.442,71

-

-11,45

-11,95

Rúp Nga

RUB

-

387,19

428,64

-

36,39

-46,73

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.593,50

6.857,34

-

4,76

4,95

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.207,61

2.301,42

-

-13,88

-14,47

Đô la Singapore

SGD

17.109,81

17.282,64

17.837,71

-30,66

-30,97

-31,98

Baht Thái

THB

577,45

641,61

666,20

0,84

0,93

0,97

Đô la Mỹ

USD

24.569

24.599

24.879

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai