|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/10: Đồng loạt tăng giá nhiều ngoại tệ

09:41 | 31/10/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank, có hai đồng tiền tệ là yen Nhật và baht Thái giảm giá trong sáng nay. Mặt khác tất cả các đồng ngoại tệ khác đồng loạt được VCB điều chỉnh tăng giá so với cuối tuần trước.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 31/10: Có 18 đồng tiền tệ đang giao dịch tại Vietcombank cùng tăng giá như USD, euro, nhân dân tệ, bảng Anh, won Hàn Quốc, đô la Úc...

Bên cạnh đó đồng yen Nhật và baht Thái được điều chỉnh giảm giá so với phiên giao dịch cuối tuần trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) theo hai chiều mua - bán duy trì ở mức 24.569 VND/USD - 24.879 VND/USD, tăng nhẹ thêm 2 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá euro ở chiều mua vào là 24.091,86 VND/EUR tăng 152,98 đồng và ở chiều bán ra là 25.438,51 VND/EUR, tăng 161,38 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng mạnh thêm 334,24 đồng và 348,29 đồng so với tuần trước, tỷ giá ở hai chiều mua - bán lần lượt là 28.081,36 VND/GBP - 29.276,05 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.354,35 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.497,59 VND/CNY, tương ứng tăng thêm 11,65 đồng và 12,13 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm, giá ở chiều mua vào là 162,90 VND/JPY giảm 0,43 đồng - ở chiều bán ra là 172,44 VND/JPY giảm 0,46 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào bán ra lần lượt là 15,11 VND/KRW - 18,41 VND/KRW, tăng thêm 0,11 đồng và 0,13 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tăng thêm 62,98 đồng lên mức 15.515,27 VND/AUD và ở chiều bán ra tăng thêm 65,56 đồng lên mức 16.175,35 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) đang được mua vào với giá 576,61 VND/THB giảm -1,18 đồng - bán ra với giá 665,23 VND/THB, giảm 1,37 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.515,27

15.671,99

16.175,35

62,98

63,61

65,56

Đô la Canada

CAD

17.776,33

17.955,89

18.532,60

61,43

62,05

63,93

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.283,91

24.529,20

25.317,04

66,73

67,40

69,42

Nhân dân tệ

CNY

3.354,35

3.388,23

3.497,59

11,65

11,77

12,13

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.261,29

3.386,30

-

20,16

20,91

Euro

EUR

24.091,86

24.335,21

25.438,51

152,98

154,52

161,38

Bảng Anh

GBP

28.081,36

28.365,01

29.276,05

334,24

337,61

348,29

Đô la Hồng Kông

HKD

3.082,94

3.114,08

3.214,10

11,28

11,40

11,74

Rupee Ấn Độ

INR

-

301,00

313,04

-

1,94

2,01

Yen Nhật

JPY

162,90

164,54

172,44

-0,43

-0,44

-0,46

Won Hàn Quốc

KRW

15,11

16,79

18,41

0,11

0,12

0,13

Dinar Kuwait

KWD

-

80.001,55

83.202,89

-

248,35

257,78

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.197,71

5.311,26

-

17,30

17,64

Krone Na Uy

NOK

-

2.354,60

2.454,66

-

13,49

14,05

Rúp Nga

RUB

-

350,80

475,37

-

1,04

1,39

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.588,74

6.852,39

-

22,95

23,82

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.221,49

2.315,89

-

23,36

24,34

Đô la Singapore

SGD

17.140,47

17.313,61

17.869,69

75,13

75,89

78,22

Baht Thái

THB

576,61

640,68

665,23

-1,18

-1,31

-1,37

Đô la Mỹ

USD

24.569

24.599

24.879

2

2

2

Nguồn: Vietcombank.

 

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai