Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/10: Đồng loạt tăng giá nhiều ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 31/10: Có 18 đồng tiền tệ đang giao dịch tại Vietcombank cùng tăng giá như USD, euro, nhân dân tệ, bảng Anh, won Hàn Quốc, đô la Úc...
Bên cạnh đó đồng yen Nhật và baht Thái được điều chỉnh giảm giá so với phiên giao dịch cuối tuần trước.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/11: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ giảm mạnh 01/11/2022 - 09:46
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) theo hai chiều mua - bán duy trì ở mức 24.569 VND/USD - 24.879 VND/USD, tăng nhẹ thêm 2 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá euro ở chiều mua vào là 24.091,86 VND/EUR tăng 152,98 đồng và ở chiều bán ra là 25.438,51 VND/EUR, tăng 161,38 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng mạnh thêm 334,24 đồng và 348,29 đồng so với tuần trước, tỷ giá ở hai chiều mua - bán lần lượt là 28.081,36 VND/GBP - 29.276,05 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.354,35 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.497,59 VND/CNY, tương ứng tăng thêm 11,65 đồng và 12,13 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm, giá ở chiều mua vào là 162,90 VND/JPY giảm 0,43 đồng - ở chiều bán ra là 172,44 VND/JPY giảm 0,46 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào bán ra lần lượt là 15,11 VND/KRW - 18,41 VND/KRW, tăng thêm 0,11 đồng và 0,13 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tăng thêm 62,98 đồng lên mức 15.515,27 VND/AUD và ở chiều bán ra tăng thêm 65,56 đồng lên mức 16.175,35 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) đang được mua vào với giá 576,61 VND/THB giảm -1,18 đồng - bán ra với giá 665,23 VND/THB, giảm 1,37 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.515,27 |
15.671,99 |
16.175,35 |
62,98 |
63,61 |
65,56 |
Đô la Canada |
CAD |
17.776,33 |
17.955,89 |
18.532,60 |
61,43 |
62,05 |
63,93 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.283,91 |
24.529,20 |
25.317,04 |
66,73 |
67,40 |
69,42 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.354,35 |
3.388,23 |
3.497,59 |
11,65 |
11,77 |
12,13 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.261,29 |
3.386,30 |
- |
20,16 |
20,91 |
Euro |
EUR |
24.091,86 |
24.335,21 |
25.438,51 |
152,98 |
154,52 |
161,38 |
Bảng Anh |
GBP |
28.081,36 |
28.365,01 |
29.276,05 |
334,24 |
337,61 |
348,29 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.082,94 |
3.114,08 |
3.214,10 |
11,28 |
11,40 |
11,74 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,00 |
313,04 |
- |
1,94 |
2,01 |
Yen Nhật |
JPY |
162,90 |
164,54 |
172,44 |
-0,43 |
-0,44 |
-0,46 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,11 |
16,79 |
18,41 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.001,55 |
83.202,89 |
- |
248,35 |
257,78 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.197,71 |
5.311,26 |
- |
17,30 |
17,64 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.354,60 |
2.454,66 |
- |
13,49 |
14,05 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
350,80 |
475,37 |
- |
1,04 |
1,39 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.588,74 |
6.852,39 |
- |
22,95 |
23,82 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.221,49 |
2.315,89 |
- |
23,36 |
24,34 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.140,47 |
17.313,61 |
17.869,69 |
75,13 |
75,89 |
78,22 |
Baht Thái |
THB |
576,61 |
640,68 |
665,23 |
-1,18 |
-1,31 |
-1,37 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.569 |
24.599 |
24.879 |
2 |
2 |
2 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.