Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/10: Euro, bảng Anh, yen Nhật tiếp tục giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h25 hôm nay ngày 28/10: Vietcombank tăng giá nhẹ 4 đồng tiền tệ gồm USD, riyal Ả Rập Xê Út, đô la Hồng Kông và baht Thái.
Trong khi đó nhiều ngoại tệ khác đang giao dịch tại ngân hàng này đồng loạt giảm giá ở cả hai chiều mua - bán như: Euro, bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/10: Đồng loạt tăng giá nhiều ngoại tệ 31/10/2022 - 09:41
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu tăng nhẹ 7 đồng theo hai chiều mua - bán, giá USD tương ứng là 24.567 VND/USD - 24.877 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm thêm 72,74 đồng và 76,82 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Giá mua vào euro là 23.938,88 VND/EUR và giá bán ra là 25.277,13 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán ghi nhận được là 27.747,12 VND/GBP - 28.927,76 VND/GBP, tương ứng giảm 88,53 đồng và 92,31 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.342,70 VND/CNY, giảm 10,16 đồng - ở chiều bán ra là 3.485,46 VND/CNY, giảm 10,59 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 163,33 VND/JPY - ở chiều bán ra là 172,90 VND/JPY, giảm thêm 0,93 đồng và 0,98 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào bán ra cùng giảm 0,05 đồng. Theo đó giá mua vào là 15,00 VND/KRW - giá bán ra là 18,28 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.452,29 VND/AUD giảm 77,55 đồng và ở chiều bán ra là 16.109,79 VND/AUD giảm 80,86 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng nhẹ 0,17 - 0,19 đồng so với hôm qua, mua vào với giá 577,79 VND/THB - bán ra với giá 666,60 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.452,29 |
15.608,38 |
16.109,79 |
-77,55 |
-78,33 |
-80,86 |
Đô la Canada |
CAD |
17.714,90 |
17.893,84 |
18.468,67 |
-58,98 |
-59,57 |
-61,49 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.217,18 |
24.461,80 |
25.247,62 |
-115,36 |
-116,52 |
-120,28 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.342,70 |
3.376,46 |
3.485,46 |
-10,16 |
-10,26 |
-10,59 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.241,13 |
3.365,39 |
- |
-10,63 |
-11,04 |
Euro |
EUR |
23.938,88 |
24.180,69 |
25.277,13 |
-72,74 |
-73,47 |
-76,82 |
Bảng Anh |
GBP |
27.747,12 |
28.027,40 |
28.927,76 |
-88,53 |
-89,42 |
-92,31 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.071,66 |
3.102,68 |
3.202,36 |
1,15 |
1,15 |
1,20 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,06 |
311,03 |
- |
-0,34 |
-0,35 |
Yen Nhật |
JPY |
163,33 |
164,98 |
172,90 |
-0,93 |
-0,94 |
-0,98 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,00 |
16,67 |
18,28 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.753,20 |
82.945,11 |
- |
-3,20 |
-3,36 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.180,41 |
5.293,62 |
- |
-2,93 |
-2,99 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.341,11 |
2.440,61 |
- |
-15,39 |
-16,04 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
349,76 |
473,98 |
- |
-0,76 |
-1,02 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.565,79 |
6.828,57 |
- |
2,74 |
2,84 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.198,13 |
2.291,55 |
- |
-13,05 |
-13,61 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.065,34 |
17.237,72 |
17.791,47 |
-32,69 |
-33,01 |
-34,09 |
Baht Thái |
THB |
577,79 |
641,99 |
666,60 |
0,17 |
0,18 |
0,19 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.567 |
24.597 |
24.877 |
7 |
7 |
7 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.