Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/10: Nhiều đồng tiền tệ quay đầu giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ngày 28/10 bất ngờ quay đầu giảm giá tại hầu hết các ngân hàng. Chỉ riêng ngân hàng Agribank tăng giá ở chiều mua vào nhưng chiều bán ra cũng điều chỉnh giảm giống các ngân hàng khác.
Ngân hàng Eximbank hôm nay có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 167,29 VND/JPY. Đồng thời Eximbank cũng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 171,51 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,26 |
165,92 |
173,88 |
-0,4 |
-0,41 |
-0,43 |
Agribank |
166,42 |
167,09 |
172,03 |
0,31 |
0,31 |
-1,71 |
Vietinbank |
166,17 |
166,17 |
174,72 |
-0,37 |
-0,37 |
-0,37 |
BIDV |
164,91 |
165,91 |
173,28 |
-0,72 |
-0,72 |
-0,74 |
Techcombank |
162,65 |
165,84 |
175,01 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,29 |
NCB |
165,02 |
166,22 |
172,66 |
-0,69 |
-0,69 |
-0,64 |
Eximbank |
167,29 |
167,79 |
171,51 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,2 |
Sacombank |
166,94 |
167,94 |
174,48 |
-0,62 |
-0,62 |
-0,62 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/10: Yen Nhật, đô la Úc có xu hướng giảm giá 29/10/2022 - 10:30
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu giảm giá tại 8 ngân hàng trong nước, mức giảm dao động từ 23 đồng đến 113,41 đồng so với hôm qua..
Hôm nay VietinBank có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.830 VND/AUD. Trong khi đó ở chiều bán ra Vietcombank có giá thấp nhất là 16.190,65 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.529,84 |
15.686,71 |
16.190,65 |
-108,80 |
-109,89 |
-113,41 |
Agribank |
15.611 |
15.674 |
16.257 |
-109 |
-109 |
-109 |
Vietinbank |
15.830 |
15.930 |
16.480 |
-23 |
-23 |
-23 |
BIDV |
15.602 |
15.696 |
16.207 |
-87 |
-88 |
-88 |
Techcombank |
15.536 |
15.801 |
16.428 |
-24 |
-23 |
-27 |
NCB |
15.619 |
15.719 |
16.398 |
-102 |
-102 |
-96 |
Eximbank |
15.825 |
15.872 |
16.240 |
-29 |
-30 |
-37 |
Sacombank |
15.709 |
15.809 |
16.465 |
-110 |
-110 |
-112 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá sau hai ngày liên tiếp tăng giá mạnh. Giá mua - bán bảng Anh giảm ở hầu hết các ngân hàng được khảo sát. Riêng ngân hàng Agribank có động thái tăng giá bán ra của đồng tiền tệ này.
Có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất hôm nay là ngân hàng VietinBank ghi nhận ở mức 28.398 VND/GBP. Trong khi đó Vietcombank là ngân hàng có giá bán ra bảng Anh thấp nhất ở mức 29.020,07 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.835,65 |
28.116,82 |
29.020,07 |
-203,97 |
-206,03 |
-212,62 |
Agribank |
28.110 |
28.280 |
29.941 |
-199 |
-200 |
699 |
Vietinbank |
28.398 |
28.448 |
29.408 |
-66 |
-66 |
-66 |
BIDV |
27.998 |
28.167 |
29.188 |
-172 |
-173 |
-174 |
Techcombank |
27.966 |
28.331 |
29.269 |
-75 |
-76 |
-89 |
NCB |
28.153 |
28.273 |
29.136 |
-194 |
-194 |
-179 |
Eximbank |
28.351 |
28.436 |
29.066 |
-111 |
-111 |
-125 |
Sacombank |
28.339 |
28.389 |
29.104 |
-205 |
-205 |
-201 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng điều chỉnh giảm giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank tiếp tục có giá mua vào won cao nhất là 15,75 VND/KRW. Trong khi Agribank đang bán ra won với giá thấp nhất trong số các ngân hàng ở mức 18,17 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,05 |
16,72 |
18,33 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,11 |
Agribank |
- |
16,76 |
18,17 |
- |
-0,05 |
-0,06 |
Vietinbank |
15,75 |
16,55 |
19,35 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
15,61 |
17,25 |
18,26 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,06 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,60 |
15,60 |
19,23 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.352,86 VND/CNY. Ngân hàng Techcombank có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.352,86 |
3.386,72 |
3.496,05 |
-26,37 |
-26,64 |
-27,50 |
Vietinbank |
- |
3.397 |
3.507 |
- |
-16 |
-16 |
BIDV |
- |
3.367 |
3.478 |
- |
-27 |
-26 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.380 |
3.499 |
- |
14 |
13 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.560 - 24.870 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.011,62 - 25.353,95 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.098,03 - 17.825,56 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.773,88 - 18.530,16 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 577,62 - 666,41 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.