Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/10: Yen Nhật, đô la Úc có xu hướng giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ngày 29/10 tiếp tục giảm giá tại nhiều ngân hàng trong nước. Ở hai chiều giao dịch cùng có 5 ngân hàng điều chỉnh giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên không đổi so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank hôm nay tiếp tục có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 167,29 VND/JPY. Đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 171,51 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,33 |
164,98 |
172,9 |
-0,93 |
-0,94 |
-0,98 |
Agribank |
166,42 |
167,09 |
172,03 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
166,17 |
164,36 |
173,91 |
0 |
-1,81 |
-0,81 |
BIDV |
164,34 |
165,33 |
172,7 |
-0,57 |
-0,58 |
-0,58 |
Techcombank |
161,58 |
164,76 |
174 |
-1,07 |
-1,08 |
-1,01 |
NCB |
163,98 |
165,18 |
171,63 |
-1,04 |
-1,04 |
-1,03 |
Eximbank |
167,29 |
167,79 |
171,51 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
166,91 |
167,91 |
174,48 |
-0,03 |
-0,03 |
0 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/10: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 30/10/2022 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp đà giảm giá tại nhiều ngân hàng thương mại trong nước, mức giảm dao động trong khoảng từ 29 - 306 đồng so với hôm qua.
VietinBank có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.830 VND/AUD. Mặt khác ngân hàng Vietcombank có giá bán ra thấp nhất là 16.109,79 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.452,29 |
15.608,38 |
16.109,79 |
-77,55 |
-78,33 |
-80,86 |
Agribank |
15.611 |
15.674 |
16.257 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.830 |
15.624 |
16.324 |
0 |
-306 |
-156 |
BIDV |
15.524 |
15.618 |
16.134 |
-78 |
-78 |
-73 |
Techcombank |
15.390 |
15.654 |
16.288 |
-146 |
-147 |
-140 |
NCB |
15.518 |
15.618 |
16.299 |
-101 |
-101 |
-99 |
Eximbank |
15.764 |
15.811 |
16.177 |
-61 |
-61 |
-63 |
Sacombank |
15.678 |
16.286 |
16.436 |
-31 |
477 |
-29 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giảm trái chiều tại 8 ngân hàng thương mại trong sáng cuối tuần. Ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi. Trong khi ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua.
VietinBank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất hôm nay ghi nhận ở mức 28.398 VND/GBP. Trong khi đó Vietcombank có giá bán ra bảng Anh thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 28.927,76 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.747,12 |
28.027,40 |
28.927,76 |
-88,53 |
-89,42 |
-92,31 |
Agribank |
28.110 |
28.280 |
29.941 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.398 |
28.291 |
29.461 |
0 |
-157 |
53 |
BIDV |
27.884 |
28.052 |
29.069 |
-114 |
-115 |
-119 |
Techcombank |
28.042 |
28.408 |
29.362 |
76 |
77 |
93 |
NCB |
28.269 |
28.389 |
29.256 |
116 |
116 |
120 |
Eximbank |
28.278 |
28.363 |
28.991 |
-73 |
-73 |
-75 |
Sacombank |
28.290 |
28.948 |
29.048 |
-49 |
559 |
-56 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng điều chỉnh giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won cao nhất trong các ngân hàng được khảo sát là 15,75 VND/KRW. Trong khi Agribank đang bán ra won với giá thấp nhất ở mức 18,17 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15 |
16,67 |
18,28 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Agribank |
- |
16,76 |
18,17 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,75 |
15,47 |
19,27 |
0 |
-1,08 |
-0,08 |
BIDV |
15,55 |
- |
18,2 |
-0,06 |
- |
-0,06 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,57 |
15,57 |
19,18 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục giảm mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.342,70 VND/CNY. Ngân hàng BIDV có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.468 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.342,70 |
3.376,46 |
3.485,46 |
-10,16 |
-10,26 |
-10,59 |
Vietinbank |
- |
3.354 |
3.494 |
- |
-43 |
-13 |
BIDV |
- |
3.360 |
3.468 |
- |
-7 |
-10 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.380 |
3.499 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.567 - 24.877 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.938,88 - 25.277,13 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.065,34 - 17.791,47 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.714,90 - 18.468,67 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 577,79 - 666,60 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.