Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/10: Đô la Úc, bảng Anh tăng/giảm trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ngày 31/10 ghi nhận tiếp đà giảm giá tại 8 ngân hàng thương mại trong nước.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất hôm nay ở mức 165,20 VND/JPY. Bên cạnh đó ngân hàng này cũng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 169,37 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,90 |
164,54 |
172,44 |
-0,43 |
-0,44 |
-0,46 |
Agribank |
164,70 |
165,36 |
170,24 |
-1,72 |
-1,73 |
-1,79 |
Vietinbank |
164,46 |
164,46 |
173,01 |
-1,71 |
0,1 |
-0,9 |
BIDV |
163,22 |
164,21 |
171,48 |
-1,12 |
-1,12 |
-1,22 |
Techcombank |
161,03 |
164,21 |
173,4 |
-0,55 |
-0,55 |
-0,6 |
NCB |
163,16 |
164,36 |
170,71 |
-0,82 |
-0,82 |
-0,92 |
Eximbank |
165,20 |
165,70 |
169,37 |
-2,09 |
-2,09 |
-2,14 |
Sacombank |
165,16 |
166,16 |
172,74 |
-1,75 |
-1,75 |
-1,74 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/11: Nhân dân tệ, bảng Anh giảm sâu tại nhiều ngân hàng 01/11/2022 - 10:19
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động không đồng nhất trong sáng đầu tuần. Ở mỗi chiều mua vào - bán ra cùng có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với khảo sát hôm thứ Bảy.
VietinBank có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 15.710 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất là 16.089 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.515,27 |
15.671,99 |
16.175,35 |
62,98 |
63,61 |
65,56 |
Agribank |
15.537 |
15.599 |
16.181 |
-74 |
-75 |
-76 |
Vietinbank |
15.710 |
15.810 |
16.360 |
-120 |
186 |
36 |
BIDV |
15.521 |
15.615 |
16.123 |
-3 |
-3 |
-11 |
Techcombank |
15.436 |
15.700 |
16.327 |
46 |
46 |
39 |
NCB |
15.523 |
15.623 |
16.297 |
5 |
5 |
-2 |
Eximbank |
15.678 |
15.725 |
16.089 |
-86 |
-86 |
-88 |
Sacombank |
15.636 |
15.736 |
16.397 |
-42 |
-550 |
-39 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên giao dịch sáng đầu tuần tăng/giảm giá không đồng nhất tại các ngân hàng. Ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Trong khi ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với trước.
VietinBank tiếp tục có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất hôm nay ở mức 28.437 VND/GBP. Trong khi đó Agribank là ngân hàng có giá bán ra bảng Anh thấp nhất ở mức 29.077 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.081,36 |
28.365,01 |
29.276,05 |
334,24 |
337,61 |
348,29 |
Agribank |
28.246 |
28.416 |
29.077 |
136 |
136 |
-864 |
Vietinbank |
28.437 |
28.487 |
29.447 |
39 |
196 |
-14 |
BIDV |
28.102 |
28.271 |
29.296 |
218 |
219 |
227 |
Techcombank |
28.041 |
28.407 |
29.348 |
-1 |
-1 |
-14 |
NCB |
28.242 |
28.362 |
29.214 |
-27 |
-27 |
-42 |
Eximbank |
28.400 |
28.485 |
29.116 |
122 |
122 |
125 |
Sacombank |
28.435 |
28.485 |
29.199 |
145 |
-463 |
151 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng điều chỉnh giảm giá so với trước. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá được giữ nguyên.
Hôm nay Vietinbank có giá mua vào won cao nhất trong các ngân hàng được khảo sát, ghi nhận ở mức 15,68 VND/KRW. Trong khi Agribank đang có giá bán ra won thấp nhất ở mức 18,14 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,11 |
16,79 |
18,41 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
Agribank |
- |
16,73 |
18,14 |
- |
-0,03 |
-0,03 |
Vietinbank |
15,68 |
16,48 |
19,28 |
-0,07 |
1,01 |
0,01 |
BIDV |
15,58 |
17,21 |
18,24 |
0,03 |
- |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,56 |
15,56 |
19,18 |
-0,01 |
-0,01 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá so với cuối tuần trước. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng điều chỉnh giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.354,35 VND/CNY. Ngân hàng BIDV có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.466 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.354,35 |
3.388,23 |
3.497,59 |
11,65 |
11,77 |
12,13 |
Vietinbank |
- |
3.385 |
3.495 |
- |
31 |
1 |
BIDV |
- |
3.357 |
3.466 |
- |
-3 |
-2 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.380 |
3.499 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.569 - 24.879 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.091,86 - 25.438,51 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.140,47 - 17.869,69 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.776,33 - 18.532,60 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 576,61 - 665,23 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.