Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/11: Nhân dân tệ, bảng Anh giảm sâu tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo khảo sát hôm nay ngày 1/11 ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi. Trong khi ở chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua.
Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong số các ngân hàng ở mức 165,03 VND/JPY. Mặt khác Eximbank đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 169,17 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,43 |
164,07 |
171,94 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,5 |
Agribank |
164,70 |
165,36 |
170,24 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
164,35 |
164,35 |
172,9 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
BIDV |
162,76 |
163,74 |
170,99 |
-0,46 |
-0,47 |
-0,49 |
Techcombank |
160,94 |
164,12 |
173,27 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,13 |
NCB |
163,06 |
164,26 |
170,75 |
-0,1 |
-0,1 |
0,04 |
Eximbank |
164,98 |
165,47 |
169,17 |
-0,22 |
-0,23 |
-0,2 |
Sacombank |
165,03 |
166,03 |
172,61 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/11: Yen Nhật, nhân dân tệ tăng giá trở lại 02/11/2022 - 10:18
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) vẫn tiếp diễn trạng thái tăng - giảm không đồng nhất tại các ngân hàng. Ở hai chiều mua vào - bán ra đang cùng có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua.
VietinBank tiếp tục có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay ở mức 15.761 VND/AUD. Còn tại ngân hàng Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất là 16.080 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.499,74 |
15.656,31 |
16.159,15 |
-15,53 |
-15,68 |
-16,20 |
Agribank |
15.537 |
15.599 |
16.181 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.761 |
15.861 |
16.411 |
51 |
51 |
51 |
BIDV |
15.497 |
15.591 |
16.096 |
-24 |
-24 |
-27 |
Techcombank |
15.483 |
15.747 |
16.373 |
47 |
47 |
46 |
NCB |
15.531 |
15.631 |
16.316 |
8 |
8 |
19 |
Eximbank |
15.666 |
15.713 |
16.080 |
-12 |
-12 |
-9 |
Sacombank |
15.651 |
15.751 |
16.410 |
15 |
15 |
13 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên giao dịch sáng nay đồng loạt giảm giá mạnh tại 7 ngân hàng thương mại trong nước, mức giảm nhiều nhất ghi nhận được là 311,20 đồng. Riêng AGribank duy trì giá mua - bán bảng Anh không đổi so với hôm qua.
Agribank đang có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất hôm nay ở mức 28.246 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra bảng Anh thấp nhất hôm nay ở mức 28.833 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.782,88 |
28.063,51 |
28.964,85 |
-298,48 |
-301,50 |
-311,20 |
Agribank |
28.246 |
28.416 |
29.077 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.228 |
28.278 |
29.238 |
-209 |
-209 |
-209 |
BIDV |
27.820 |
27.988 |
29.002 |
-282 |
-283 |
-294 |
Techcombank |
27.836 |
28.201 |
29.129 |
-205 |
-206 |
-219 |
NCB |
27.976 |
28.096 |
28.962 |
-266 |
-266 |
-252 |
Eximbank |
28.119 |
28.203 |
28.833 |
-281 |
-282 |
-283 |
Sacombank |
28.208 |
28.258 |
28.972 |
-227 |
-227 |
-227 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng điều chỉnh giảm giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Theo khảo sát, Vietinbank có giá mua vào won cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận ở mức 15,71 VND/KRW. Trong khi giá bán ra won thấp nhất ghi nhận được tại ngân hàng Agribank ở mức 18,14 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,05 |
16,72 |
18,33 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,08 |
Agribank |
- |
16,73 |
18,14 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,71 |
16,51 |
19,31 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
BIDV |
15,54 |
17,16 |
18,18 |
-0,04 |
- |
-0,06 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,54 |
15,54 |
19,15 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng cùng giảm giá mạnh và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.331,99 VND/CNY. Ngân hàng BIDV có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.442 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.331,99 |
3.365,65 |
3.474,27 |
-22,36 |
-22,58 |
-23,32 |
Vietinbank |
- |
3.362 |
3.472 |
- |
-23 |
-23 |
BIDV |
- |
3.335 |
3.442 |
- |
-22 |
-24 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.342 |
3.461 |
- |
-38 |
-38 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.569 - 24.879 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.922,47 - 25.259,63 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.109,81 - 17.837,71 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.782,19 - 18.538,69 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 577,45 - 666,20 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.