Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/11: Bảng Anh, euro giảm sâu
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h00 hôm nay ngày 4/11: Đồng đô la Mỹ được giữ nguyên tỷ giá không đổi so với hôm qua. Ngân hàng cũng điều chỉnh tăng giá với hai đồng ngoại tệ là đô la Hồng Kông và rupee Ấn Độ.
Qua khảo sát còn ghi nhận đồng ringgit Malaysia và riyal Ả Rập Xê Út tăng giá tại chiều mua vào (chuyển khoản) nhưng giảm giá ở chiều bán ra.
Mặt khác Vietcombank tiếp tục điều chỉnh giảm giá khá nhiều đồng tiền tệ trong phiên giao dịch sáng nay như: Euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, nhân dân tệ, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/11: Nhiều ngoại tệ tăng/giảm không đồng nhất 05/11/2022 - 09:56
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định giá mua - bán ở mức 24.561 VND/USD - 24.871 VND/USD.
Tỷ giá euro vẫn tiếp tục giảm trong sáng nay, giá mua vào là 23.648,39 VND/EUR giảm 121,54 đồng - giá bán ra là 24.945,10 VND/EUR giảm 153,46 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán giảm mạnh thêm 468,39 đồng 516,75 đồng so với hôm qua. Theo đó giá giao dịch bảng Anh lần lượt là 27.104,63 VND/GBP - 28.229,30 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm thêm 1,01 đồng - 4,54 đồng trong sáng nay, giá mua vào là 3.337,37 VND/CNY - giá bán ra là 3.476,38 VND/CNY
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh hạ xuống còn 163,34 VND/JPY ở chiều mua vào và 172,73 VND/JPY ở chiều bán ra, mức giảm tương ứng là 0,64 đồng và 0,86 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,08 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,35 VND/KRW, giảm lần lượt 0,02 đồng và 0,05 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà giảm thêm 88,09 đồng - 107,86 đồng tại mỗi chiều giao dịch. Giá mua vào niêm yết tại VCB là 15.259,84 VND/AUD và giá bán ra là 15.893,02 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh giảm xuống còn 578,72 VND/THB (mua vào) - 667 VND/THB (bán ra), mức chênh lệch giá so với hôm qua là 2,52 đồng - 3,57 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.259,84 |
15.413,98 |
15.893,02 |
-88,09 |
-88,98 |
-107,86 |
Đô la Canada |
CAD |
17.660,67 |
17.839,07 |
18.393,48 |
-3,14 |
-3,16 |
-21,79 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.950,61 |
24.192,54 |
24.944,41 |
-212,19 |
-214,33 |
-246,34 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.337,37 |
3.371,08 |
3.476,38 |
-1,01 |
-1,02 |
-4,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.201,99 |
3.321,38 |
- |
-16,14 |
-20,11 |
Euro |
EUR |
23.648,39 |
23.887,26 |
24.945,10 |
-121,54 |
-122,77 |
-153,46 |
Bảng Anh |
GBP |
27.104,63 |
27.378,42 |
28.229,30 |
-468,39 |
-473,12 |
-516,75 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.088,33 |
3.119,53 |
3.216,48 |
3,64 |
3,69 |
0,56 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,03 |
311,72 |
- |
0,49 |
0,20 |
Yen Nhật |
JPY |
163,34 |
164,99 |
172,73 |
-0,64 |
-0,65 |
-0,86 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,08 |
16,75 |
18,35 |
-0,02 |
-0,03 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.862,81 |
82.974,95 |
- |
-212,98 |
-305,07 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.189,56 |
5.297,60 |
- |
5,17 |
-0,05 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.306,82 |
2.402,43 |
- |
-19,37 |
-22,61 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
385,84 |
426,71 |
- |
-8,21 |
-9,52 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.599,81 |
6.857,00 |
- |
6,21 |
-0,44 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.180,69 |
2.271,06 |
- |
-10,15 |
-12,87 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.066,39 |
17.238,78 |
17.774,54 |
-27,54 |
-27,81 |
-46,61 |
Baht Thái |
THB |
578,72 |
643,02 |
667,00 |
-2,52 |
-2,80 |
-3,57 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.561 |
24.591 |
24.871 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.