|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/11: Bảng Anh, euro giảm sâu

09:25 | 04/11/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, VCB tiếp tục điều chỉnh giảm thêm giá mua - bán của nhiều ngoại tệ như euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, yen Nhật…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h00 hôm nay ngày 4/11: Đồng đô la Mỹ được giữ nguyên tỷ giá không đổi so với hôm qua. Ngân hàng cũng điều chỉnh tăng giá với hai đồng ngoại tệ là đô la Hồng Kông và rupee Ấn Độ.

Qua khảo sát còn ghi nhận đồng ringgit Malaysia và riyal Ả Rập Xê Út tăng giá tại chiều mua vào (chuyển khoản) nhưng giảm giá ở chiều bán ra.

Mặt khác Vietcombank tiếp tục điều chỉnh giảm giá khá nhiều đồng tiền tệ trong phiên giao dịch sáng nay như: Euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, nhân dân tệ, đô la Singapore…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định giá mua - bán ở mức 24.561 VND/USD - 24.871 VND/USD.

Tỷ giá euro vẫn tiếp tục giảm trong sáng nay, giá mua vào là 23.648,39 VND/EUR giảm 121,54 đồng - giá bán ra là 24.945,10 VND/EUR giảm 153,46 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán giảm mạnh thêm 468,39 đồng 516,75 đồng so với hôm qua. Theo đó giá giao dịch bảng Anh lần lượt là 27.104,63 VND/GBP - 28.229,30 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm thêm 1,01 đồng - 4,54 đồng trong sáng nay, giá mua vào là 3.337,37 VND/CNY - giá bán ra là 3.476,38 VND/CNY

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh hạ xuống còn 163,34 VND/JPY ở chiều mua vào và 172,73 VND/JPY ở chiều bán ra, mức giảm tương ứng là 0,64 đồng và 0,86 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,08 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,35 VND/KRW, giảm lần lượt 0,02 đồng và 0,05 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà giảm thêm 88,09 đồng - 107,86 đồng tại mỗi chiều giao dịch. Giá mua vào niêm yết tại VCB là 15.259,84 VND/AUD và giá bán ra là 15.893,02 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh giảm xuống còn 578,72 VND/THB (mua vào) - 667 VND/THB (bán ra), mức chênh lệch giá so với hôm qua là 2,52 đồng - 3,57 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.259,84

15.413,98

15.893,02

-88,09

-88,98

-107,86

Đô la Canada

CAD

17.660,67

17.839,07

18.393,48

-3,14

-3,16

-21,79

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.950,61

24.192,54

24.944,41

-212,19

-214,33

-246,34

Nhân dân tệ

CNY

3.337,37

3.371,08

3.476,38

-1,01

-1,02

-4,54

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.201,99

3.321,38

-

-16,14

-20,11

Euro

EUR

23.648,39

23.887,26

24.945,10

-121,54

-122,77

-153,46

Bảng Anh

GBP

27.104,63

27.378,42

28.229,30

-468,39

-473,12

-516,75

Đô la Hồng Kông

HKD

3.088,33

3.119,53

3.216,48

3,64

3,69

0,56

Rupee Ấn Độ

INR

-

300,03

311,72

-

0,49

0,20

Yen Nhật

JPY

163,34

164,99

172,73

-0,64

-0,65

-0,86

Won Hàn Quốc

KRW

15,08

16,75

18,35

-0,02

-0,03

-0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

79.862,81

82.974,95

-

-212,98

-305,07

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.189,56

5.297,60

-

5,17

-0,05

Krone Na Uy

NOK

-

2.306,82

2.402,43

-

-19,37

-22,61

Rúp Nga

RUB

-

385,84

426,71

-

-8,21

-9,52

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.599,81

6.857,00

-

6,21

-0,44

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.180,69

2.271,06

-

-10,15

-12,87

Đô la Singapore

SGD

17.066,39

17.238,78

17.774,54

-27,54

-27,81

-46,61

Baht Thái

THB

578,72

643,02

667,00

-2,52

-2,80

-3,57

Đô la Mỹ

USD

24.561

24.591

24.871

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai