Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/11: Bảng Anh, đô la Úc giảm mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Trong khi ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng điều chỉnh giảm giá.
Ngân hàng Sacombank vẫn đang có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 166,23 VND/JPY. Còn ở chiều bán ra Eximbank đang có giá bán yen Nhật thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 170,08 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,98 |
165,64 |
173,59 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
165,68 |
166,35 |
171,19 |
0,02 |
0,52 |
-0,98 |
Vietinbank |
165,44 |
165,44 |
173,99 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
164,12 |
165,11 |
172,45 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Techcombank |
162,08 |
165,26 |
174,4 |
0,06 |
0,06 |
0,07 |
NCB |
164,17 |
165,37 |
171,67 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,19 |
Eximbank |
165,93 |
166,43 |
170,08 |
-0,22 |
-0,22 |
-0,23 |
Sacombank |
166,23 |
167,23 |
173,81 |
0,06 |
0,06 |
0,09 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/11: Xu hướng giảm giá chiếm ưu thế 04/11/2022 - 10:06
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm giá tại các ngân hàng thương mại được khảo sát. Mức điều chỉnh giá so với hôm qua nằm trong khoảng 106,00 - 156,12 đồng.
Ngân hàng VietinBank tiếp tục mua vào đô la Úc với giá cao nhất ở mức 15.562 VND/AUD. Ở chiều bán ra Eximbank có giá thấp nhất hôm nay ở mức 15.918 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.347,93 |
15.502,96 |
16.000,88 |
-149,77 |
-151,28 |
-156,12 |
Agribank |
15.364 |
15.426 |
16.000 |
-114 |
-114 |
-115 |
Vietinbank |
15.562 |
15.662 |
16.212 |
-115 |
-115 |
-115 |
BIDV |
15.351 |
15.444 |
15.947 |
-120 |
-120 |
-124 |
Techcombank |
15.293 |
15.557 |
16.180 |
-107 |
-107 |
-106 |
NCB |
15.366 |
15.466 |
16.131 |
-130 |
-130 |
-131 |
Eximbank |
15.514 |
15.561 |
15.918 |
-139 |
-139 |
-143 |
Sacombank |
15.488 |
15.588 |
16.247 |
-121 |
-121 |
-125 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt giảm mạnh 229 - 302,71 đồng ở cả hai chiều mua - bán, theo khảo sát tại 8 ngân hàng.
Sacombank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất hôm nay ở mức 27.995 VND/GBP. Trong khi đó tại Agribank tiếp tục có giá bán ra bảng Anh thấp nhất ở mức 28.547 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.573,02 |
27.851,54 |
28.746,05 |
-290,38 |
-293,31 |
-302,71 |
Agribank |
27.735 |
27.902 |
28.547 |
-250 |
-252 |
-255 |
Vietinbank |
27.994 |
28.044 |
29.004 |
-229 |
-229 |
-229 |
BIDV |
27.606 |
27.773 |
28.780 |
-253 |
-254 |
-258 |
Techcombank |
27.591 |
27.955 |
28.881 |
-235 |
-236 |
-239 |
NCB |
27.777 |
27.897 |
28.728 |
-276 |
-276 |
-277 |
Eximbank |
27.898 |
27.982 |
28.596 |
-258 |
-258 |
-263 |
Sacombank |
27.995 |
28.045 |
28.759 |
-260 |
-260 |
-256 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào đồng loạt quay đầu giảm giá tại 4 ngân hàng. Bên cạnh đó có hai ngân hàng Agribank và Techcombank không giao dịch mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua và 1 ngân hàng duy trì giá bán không đổi.
Bán ra won Hàn Quốc cao nhất là ngân hàng VietinBank với giá 15,71 VND/KRW. Mặt khác Agribank đang có giá bán ra won thấp nhất ở mức 18,12 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,1 |
16,78 |
18,4 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,09 |
Agribank |
- |
16,73 |
18,12 |
- |
-0,04 |
-1,06 |
Vietinbank |
15,71 |
16,51 |
19,31 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
BIDV |
15,58 |
17,21 |
18,22 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,59 |
15,59 |
19,18 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán được giữ nguyên.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.338,38 VND/CNY. Ngân hàng BIDV có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất trong các ngân hàng là 3.447 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.338,38 |
3.372,10 |
3.480,92 |
-9,36 |
-9,46 |
-9,77 |
Vietinbank |
- |
3.366 |
3.476 |
- |
-10 |
-10 |
BIDV |
- |
3.339 |
3.447 |
- |
-5 |
-7 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.353 |
3.472 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.561 - 24.871 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.769,93 - 25.098,56 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.093,93 - 17.821,15 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.663,81 - 18.415,27 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 581,24 - 670,57 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.