Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/11: Xu hướng giảm giá chiếm ưu thế
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/11 có xu hướng giảm giá chiếm ưu thế ở cả hai chiều giao dịch. Cụ thể ở hai chiều mua - bán cùng có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.
Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong 8 ngân hàng ghi nhận ở mức 165,36 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank tiếp tục có giá bán yen Nhật thấp nhất ở mức 169,42 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,34 |
164,99 |
172,73 |
-0,64 |
-0,65 |
-0,86 |
Agribank |
164,81 |
164,97 |
171,29 |
-0,87 |
-1,38 |
0,1 |
Vietinbank |
164,56 |
164,56 |
173,11 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,88 |
BIDV |
163,25 |
164,24 |
171,54 |
-0,87 |
-0,87 |
-0,91 |
Techcombank |
161,1 |
164,28 |
173,4 |
-0,98 |
-0,98 |
-1 |
NCB |
164,52 |
165,72 |
170,99 |
0,35 |
0,35 |
-0,68 |
Eximbank |
165,25 |
165,75 |
169,42 |
-0,68 |
-0,68 |
-0,66 |
Sacombank |
165,36 |
166,36 |
172,92 |
-0,87 |
-0,87 |
-0,89 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/11: Bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật quay đầu tăng giá 05/11/2022 - 10:30
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay vẫn tiếp tục giảm thêm từ 68 đồng đến 139 đồng tại 8 ngân hàng thương mại được khảo sát.
Ngân hàng VietinBank có giá mua vào đô la Úc với giá cao nhất ở mức 15.441 VND/AUD. Mặt khác ngân hàng Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất ở mức 15.788 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.259,84 |
15.413,98 |
15.893,02 |
-88,09 |
-88,98 |
-107,86 |
Agribank |
15.234 |
15.295 |
15.867 |
-130 |
-131 |
-133 |
Vietinbank |
15.441 |
15.541 |
16.091 |
-121 |
-121 |
-121 |
BIDV |
15.220 |
15.311 |
15.808 |
-131 |
-133 |
-139 |
Techcombank |
15.158 |
15.421 |
16.047 |
-135 |
-136 |
-133 |
NCB |
15.298 |
15.398 |
16.006 |
-68 |
-68 |
-125 |
Eximbank |
15.385 |
15.431 |
15.788 |
-129 |
-130 |
-130 |
Sacombank |
15.345 |
15.445 |
16.103 |
-143 |
-143 |
-144 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm sâu trên thị trường ngân hàng với mức giảm ít nhất là 340 đồng và nhiều nhất là 546 đồng, theo khảo sát tại 8 ngân hàng trong nước.
VietinBank trở thành ngân hàng có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất hôm nay ở mức 27.466 VND/GBP. Còn ở chiều bán ra Agribank tiếp tục có giá thấp nhất ở mức 28.005 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.104,63 |
27.378,42 |
28.229,30 |
-468,39 |
-473,12 |
-516,75 |
Agribank |
27.201 |
27.365 |
28.005 |
-534 |
-537 |
-542 |
Vietinbank |
27.466 |
27.516 |
28.476 |
-528 |
-528 |
-528 |
BIDV |
27.087 |
27.251 |
28.234 |
-519 |
-522 |
-546 |
Techcombank |
27.070 |
27.432 |
28.360 |
-521 |
-523 |
-521 |
NCB |
27.437 |
27.557 |
28.210 |
-340 |
-340 |
-518 |
Eximbank |
27.372 |
27.454 |
28.062 |
-526 |
-528 |
-534 |
Sacombank |
27.459 |
27.509 |
28.219 |
-536 |
-536 |
-540 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tiếp tục giảm giá và 1 ngân hàng duy trì lãi suất bằng với hôm qua. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Bán ra won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng là VietinBank với giá 15,66 VND/KRW. Trong khi đó BIDV đang có giá bán ra won thấp nhất hôm nay ở mức 18,14 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,08 |
16,75 |
18,35 |
-0,02 |
-0,03 |
-0,05 |
Agribank |
- |
16,67 |
19,05 |
- |
-0,06 |
0,93 |
Vietinbank |
15,66 |
16,46 |
19,26 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
BIDV |
15,51 |
17,13 |
18,14 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,08 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,59 |
15,59 |
19,10 |
0 |
0 |
-0,08 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1,01 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.337,37 VND/CNY. Ngân hàng BIDV tiếp tục có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất là 3.442 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.337,37 |
3.371,08 |
3.476,38 |
-1,01 |
-1,02 |
-4,54 |
Vietinbank |
- |
3.366 |
3.476 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.335 |
3.442 |
- |
-4 |
-5 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.353 |
3.472 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.561 - 24.871 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.648,39 - 24.945,10 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.066,39 - 17.774,54 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.660,67 - 18.393,48 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 578,72 - 667 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.