Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/11: Bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật quay đầu tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 5/11 quay đầu tăng giá tại nhiều ngân hàng. Ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất hôm nay ghi nhận ở mức 166,17 VND/JPY. Mặt khác Eximbank có giá bán yen Nhật thấp nhất ở mức 169,65 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,33 |
164,98 |
172,75 |
-0,01 |
-0,01 |
0,02 |
Agribank |
164,81 |
164,97 |
171,29 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
164,56 |
165,57 |
175,12 |
0 |
1,01 |
2,01 |
BIDV |
163,46 |
164,45 |
171,76 |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
Techcombank |
162,86 |
166,05 |
175,23 |
1,76 |
1,77 |
1,83 |
NCB |
166,17 |
167,37 |
172,77 |
1,65 |
1,65 |
1,78 |
Eximbank |
165,48 |
165,98 |
169,65 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
Sacombank |
165,69 |
166,69 |
173,24 |
0,33 |
0,33 |
0,32 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/11: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 06/11/2022 - 09:42
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 5 ngân hàng quay đầu tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá. Còn ở chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) đang có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.688 VND/AUD. Trong khi giá bán ra thấp nhất ghi nhận được ở ngân hàng Agribank ở mức 15.867 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.242,87 |
15.396,84 |
15.878,55 |
-16,97 |
-17,14 |
-14,47 |
Agribank |
15.234 |
15.295 |
15.867 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.441 |
15.782 |
16.482 |
0 |
241 |
391 |
BIDV |
15.360 |
15.453 |
15.956 |
140 |
142 |
148 |
Techcombank |
15.555 |
15.820 |
16.447 |
397 |
399 |
400 |
NCB |
15.688 |
15.788 |
16.494 |
390 |
390 |
488 |
Eximbank |
15.518 |
15.565 |
15.926 |
133 |
134 |
138 |
Sacombank |
15.460 |
15.560 |
16.224 |
115 |
115 |
121 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá trở lại tại nhiều ngân hàng thương mại, bên cạnh đó cũng có một số ít ngân hàng điều chỉnh giảm nhẹ hoặc giữ nguyên giá giao dịch.
NCB là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất hôm nay ở mức 27.901 VND/GBP. Ngân hàng Agribank tiếp tục có giá thấp nhất ở chiều bán ra là 28.005 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.099,78 |
27.373,52 |
28.229,93 |
-4,85 |
-4,90 |
0,63 |
Agribank |
27.201 |
27.365 |
28.005 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.466 |
27.743 |
28.913 |
0 |
227 |
437 |
BIDV |
27.179 |
27.343 |
28.327 |
92 |
92 |
93 |
Techcombank |
27.512 |
27.876 |
28.816 |
442 |
444 |
456 |
NCB |
27.901 |
28.021 |
28.718 |
464 |
464 |
508 |
Eximbank |
27.458 |
27.540 |
28.150 |
86 |
86 |
88 |
Sacombank |
27.515 |
27.565 |
28.271 |
56 |
56 |
52 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
VietinBank có giá bán ra won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng là với giá 15,66 VND/KRW. Trong khi đó BIDV đang có giá bán ra won thấp nhất ở mức 18,28 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,05 |
16,73 |
18,33 |
-0,03 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
- |
16,67 |
19,05 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,66 |
15,71 |
19,51 |
0 |
-0,75 |
0,25 |
BIDV |
15,62 |
- |
18,28 |
0,11 |
- |
0,14 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,59 |
15,59 |
19,10 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên ở mức cũ.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.337,37 VND/CNY. Ngân hàng BIDV tiếp tục có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất là 3.465 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.337,37 |
3.371,08 |
3.477,08 |
0,00 |
0,00 |
0,70 |
Vietinbank |
- |
3.391 |
3.531 |
- |
25 |
55 |
BIDV |
- |
3.358 |
3.465 |
- |
23 |
23 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.353 |
3.472 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.567 - 24.877 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.638,69 - 24.939,88 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.060,39 - 17.771,86 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.645,25 - 18.381,11 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 579,02 - 667,48 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.