Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/11: Nhiều ngoại tệ tăng/giảm không đồng nhất
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h00 hôm nay ngày 5/11: Nhiều ngoại tệ tại Vietcombank đang biến động không đồng nhất như: Các đồng nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ, dinar Kuwait, ringgit Malaysia, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út tăng nhẹ ở chiều bán ra nhưng không thay đổi ở chiều mua vào.
Trong khi đó bảng Anh và yen Nhật ghi nhận giảm giá tại chiều mua vào nhưng tăng nhẹ tại chiều bán ra. USD và baht Thái được điều chỉnh tăng giá ở cả hai chiều.
Các ngoại tệ khác như đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, won Hàn Quốc, đô la Singapore…tiếp tục giảm giá trong sáng nay.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/11: Nhiều đồng tiền tệ chủ chốt tăng mạnh 07/11/2022 - 09:27
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được mua - bán ở mức 24.567 VND/USD - 24.877 VND/USD, tăng nhẹ 6 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro tiếp tục giảm thêm 9,70 - 5,22 đồng tại mỗi chiều mua - bán. Giá giao dịch đồng euro tương ứng là 23.638,69 VND/EUR - 24.939,88 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.099,78 VND/GBP giảm 4,85 đồng - ở chiều bán ra là 28.229,93 VND/GBP tăng nhẹ 0,63 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) chiều mua vào được giữ nguyên ở mức 3.337,37 VND/CNY. Trong khi đó ở chiều bán ra tăng giá nhẹ thêm 0,7 đồng lên mức 3.477,08 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 163,33 VND/JPY giảm 0,01 đồng và ở chiều bán ra là 172,75 VND/JPY tăng nhẹ 0,02 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) chiều mua vào là 15,05 VND/KRW - chiều bán ra là 18,33 VND/KRW, giảm lần lượt 0,03 đồng và 0,02 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm thêm trong sáng nay, giá mua vào là 15.242,87 VND/AUD và giá bán ra là 15.878,55 VND/AUD, tương ứng giảm 16,97 đồng và 14,47 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng nhẹ 0,30 - 0,48 đồng ở mỗi chiều giao dịch, ghi nhận ở mức 579,02 VND/THB (mua vào) - 667,48 VND/THB (bán ra).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.242,87 |
15.396,84 |
15.878,55 |
-16,97 |
-17,14 |
-14,47 |
Đô la Canada |
CAD |
17.645,25 |
17.823,48 |
18.381,11 |
-15,42 |
-15,59 |
-12,37 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.938,79 |
24.180,59 |
24.937,11 |
-11,82 |
-11,95 |
-7,30 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.337,37 |
3.371,08 |
3.477,08 |
0,00 |
0,00 |
0,70 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.200,78 |
3.320,79 |
- |
-1,21 |
-0,59 |
Euro |
EUR |
23.638,69 |
23.877,47 |
24.939,88 |
-9,70 |
-9,79 |
-5,22 |
Bảng Anh |
GBP |
27.099,78 |
27.373,52 |
28.229,93 |
-4,85 |
-4,90 |
0,63 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.088,33 |
3.119,53 |
3.217,13 |
0,00 |
0,00 |
0,65 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,03 |
311,78 |
- |
0,00 |
0,06 |
Yen Nhật |
JPY |
163,33 |
164,98 |
172,75 |
-0,01 |
-0,01 |
0,02 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,05 |
16,73 |
18,33 |
-0,03 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.862,81 |
82.991,64 |
- |
0,00 |
16,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.189,56 |
5.298,66 |
- |
0,00 |
1,06 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.305,84 |
2.401,89 |
- |
-0,98 |
-0,54 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
385,84 |
426,80 |
- |
0,00 |
0,09 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.599,81 |
6.858,37 |
- |
0,00 |
1,37 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.179,57 |
2.270,36 |
- |
-1,12 |
-0,70 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.060,39 |
17.232,71 |
17.771,86 |
-6,00 |
-6,07 |
-2,68 |
Baht Thái |
THB |
579,02 |
643,36 |
667,48 |
0,30 |
0,34 |
0,48 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.567 |
24.597 |
24.877 |
6 |
6 |
6 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.