Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/11: Nhiều đồng tiền tệ chủ chốt tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h00 hôm nay ngày 7/11: Vietcombank điều chỉnh giảm giá nhẹ một số ít đồng tiền tệ gồm USD, đô la Hồng Kông và ringgit Malaysia.
Trong khi đó đa số các ngoại tệ khác ghi nhận có mức tăng giá mạnh trong sáng đầu tuần như: Euro, bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/11: USD tăng mạnh chiều mua, nhiều ngoại tệ khác tiếp tục tăng giá 08/11/2022 - 09:51
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giao dịch ở hai chiều mua vào - bán ra với giá 24.564 VND/USD - 24.874 VND/USD, giảm nhẹ 3 đồng tại cả hai chiều.
Tỷ giá euro bất ngờ tăng mạnh trong khoảng 416,89 - 439,85 đồng so với cuối tuần trước. Giá mua - bán euro tương ứng là 24.055,58 VND/EUR - 25.379,73 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng tăng giá mạnh mẽ trong sáng nay, giá mua vào là 27.440,86 VND/GBP tăng 341,08 đồng - giá bán ra là 28.585,23 VND/GBP tăng 355,30 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng mạnh lên mức 3.391,24 VND/CNY (mua vào) - 3.533,20 VND/CNY (bán ra) với mức chênh lệch giá so với cuối tuần trước lên đến 53,87 - 56,12 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận ở chiều mua vào là 164,57 VND/JPY tăng 1,24 đồng và ở chiều bán ra là 174,07 VND/JPY tăng 1,32 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) chiều mua vào là 15,26 VND/KRW - chiều bán ra là 18,58 VND/KRW, tương ứng tăng thêm 0,21 đồng - 0,25 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng mạnh 316,80 - 330,01 đồng, giá mua - bán tại VCB sáng nay là 15.559,67 VND/AUD - 16.208,56 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) vẫn tiếp đà tăng giá trong sáng nay, ghi nhận ở mức 586,95 VND/THB (mua vào) - 676,62 VND/THB (bán ra), mức tăng tương ứng là 7,93 - 9,14 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.559,67 |
15.716,84 |
16.208,56 |
316,80 |
320,00 |
330,01 |
Đô la Canada |
CAD |
17.916,86 |
18.097,84 |
18.664,05 |
271,61 |
274,36 |
282,94 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.313,30 |
24.558,89 |
25.327,25 |
374,51 |
378,30 |
390,14 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.391,24 |
3.425,50 |
3.533,20 |
53,87 |
54,42 |
56,12 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.256,96 |
3.379,08 |
- |
56,18 |
58,29 |
Euro |
EUR |
24.055,58 |
24.298,57 |
25.379,73 |
416,89 |
421,10 |
439,85 |
Bảng Anh |
GBP |
27.440,86 |
27.718,04 |
28.585,23 |
341,08 |
344,52 |
355,30 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.087,75 |
3.118,94 |
3.216,52 |
-0,58 |
-0,59 |
-0,61 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,58 |
314,44 |
- |
2,55 |
2,66 |
Yen Nhật |
JPY |
164,57 |
166,23 |
174,07 |
1,24 |
1,25 |
1,32 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,26 |
16,96 |
18,58 |
0,21 |
0,23 |
0,25 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.052,93 |
83.189,22 |
- |
190,12 |
197,58 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.187,43 |
5.296,48 |
- |
-2,13 |
-2,18 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.366,99 |
2.465,59 |
- |
61,15 |
63,70 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
387,98 |
429,16 |
- |
2,14 |
2,36 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.600,24 |
6.858,82 |
- |
0,43 |
0,45 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.226,78 |
2.319,53 |
- |
47,21 |
49,17 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.215,66 |
17.389,56 |
17.933,61 |
155,27 |
156,85 |
161,75 |
Baht Thái |
THB |
586,95 |
652,17 |
676,62 |
7,93 |
8,81 |
9,14 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.564 |
24.594 |
24.874 |
-3 |
-3 |
-3 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.