Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/11: USD tăng mạnh chiều mua, nhiều ngoại tệ khác tiếp tục tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 8/11: Đồng USD bất ngờ tăng mạnh ở chiều mua vào nhưng lại giảm giá ở chiều bán ra.
Vietcombank điều chỉnh giảm giá đồng nhân dân tệ và rúp Nga ở hai chiều giao dịch. Trong khi đó đô la Hồng Kông ghi nhận giảm giá ở chiều mua nhưng tăng giá ở chiều bán.
Phần lớn các ngoại tệ khác đang giao dịch tại VCB như euro, đô la Úc, yen Nhật, bảng Anh, đô la Canada… tăng giá mua - bán trong phiên giao dịch sáng nay.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/11: USD, EUR, JPY tiếp tục tăng giá 09/11/2022 - 09:38
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) chiều mua vào tăng 78 đồng lên mức 24.642 VND/USD - trong khi đó chiều bán ra giảm nhẹ 2 đồng còn 24.872 VND/USD.
Tỷ giá euro vẫn tiếp đà tăng mạnh thêm 235,06 - 250,05 đồng so với hôm qua. Theo đó giá mua - bán euro lần lượt là 24.290,64 VND/EUR - 25.629,78 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.930,35 VND/GBP tăng mạnh 489,49 đồng - ở chiều bán ra là 29.097,48 VND/GBP tăng 512,25 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá sau khi tăng mạnh vào phiên sáng qua, giá mua vào là 3.370,59 VND/CNY giảm 20,65 đồng - giá bán ra là 3.511,97 VND/CNY (bán ra) giảm 21,23 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 165,22 VND/JPY và ở chiều bán ra là 174,77 VND/JPY, tăng lần lượt 0,65 đồng và 0,70 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) chiều mua vào là 15,51 VND/KRW - chiều bán ra là 18,89 VND/KRW, cao hơn 0,25 - 0,31 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có giá mua - bán lần lượt là 15.717,18 VND/AUD - 16.373,96 VND/AUD, tăng 157,51 đồng và 165,40 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch ở mức 590,58 VND/THB (mua vào) - 680,86 VND/THB (bán ra), tương ứng tăng thêm 3,63 đồng và 4,24 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.717,18 |
15.875,94 |
16.373,96 |
157,51 |
159,10 |
165,40 |
Đô la Canada |
CAD |
17.980,66 |
18.162,28 |
18.732,02 |
63,80 |
64,44 |
67,97 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.534,80 |
24.782,63 |
25.560,04 |
221,50 |
223,74 |
232,79 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.370,59 |
3.404,64 |
3.511,97 |
-20,65 |
-20,86 |
-21,23 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.289,93 |
3.413,56 |
- |
32,97 |
34,48 |
Euro |
EUR |
24.290,64 |
24.536,00 |
25.629,78 |
235,06 |
237,43 |
250,05 |
Bảng Anh |
GBP |
27.930,35 |
28.212,48 |
29.097,48 |
489,49 |
494,44 |
512,25 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.087,71 |
3.118,90 |
3.216,74 |
-0,04 |
-0,04 |
0,22 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,17 |
315,07 |
- |
0,59 |
0,63 |
Yen Nhật |
JPY |
165,22 |
166,89 |
174,77 |
0,65 |
0,66 |
0,70 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,51 |
17,24 |
18,89 |
0,25 |
0,28 |
0,31 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.156,43 |
83.303,47 |
- |
103,50 |
114,25 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.194,00 |
5.303,62 |
- |
6,57 |
7,14 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.386,19 |
2.485,78 |
- |
19,20 |
20,19 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
385,45 |
426,40 |
- |
-2,53 |
-2,76 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.600,24 |
6.859,37 |
- |
0,00 |
0,55 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.249,21 |
2.343,08 |
- |
22,43 |
23,55 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.311,57 |
17.486,44 |
18.034,97 |
95,91 |
96,88 |
101,36 |
Baht Thái |
THB |
590,58 |
656,20 |
680,86 |
3,63 |
4,03 |
4,24 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.642 |
24.672 |
24.872 |
78 |
78 |
-2 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.