Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/11: USD, EUR, JPY tiếp tục tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h15 hôm nay ngày 9/11: Có 3 đồng ngoại tệ ghi nhận giảm giá so với hôm qua là nhân dân tệ, krone Na Uy và riyal Ả Rập Xê Út.
Đồng USD vẫn tiếp tục tăng giá mạnh ở chiều mua vào nhưng được duy trì giá không đổi ở chiều bán ra. Mặt khác nhiều đồng tiền tệ đang được giao dịch tại Vietcombank tăng giá ở cả hai chiều mua - bán như: Euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, đô la Canada, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/11: Bảng Anh, euro giảm mạnh 10/11/2022 - 09:44
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) chiều mua vào tăng thêm 50 đồng lên mức 24.692 VND/USD, mặt khác giá bán ra vẫn giữ nguyên ở mức 24.872 VND/USD.
Tỷ giá euro trong sáng nay vẫn tiếp tục tăng giá thêm 104,20 - 109,94 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Giá mua - bán euro ghi nhận được là 24.394,84 VND/EUR - 25.739,72 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.957,01 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.125,25 VND/GBP, tăng lần lượt 26,66 đồng và 27,77 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp tục giảm thêm 10,18 - 10,61 đồng so với hôm qua, hạ giá mua - bán xuống còn 3.360,41 VND/CNY - 3.501,36 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 166,29 VND/JPY tăng 1,07 đồng và ở chiều bán ra là 175,90 VND/JPY, tăng 1,13 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào - bán ra là 15,64 VND/KRW - 19,04 VND/KRW, tương ứng tăng thêm 0,13 đồng và 0,15 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tăng thêm 41,20 đồng lên mức 41,20 VND/AUD - ở chiều bán ra tăng thêm 42,92 đồng lên mức 16.416,88 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 594,90 VND/THB - ở chiều bán ra là 685,84 VND/THB, cao hơn 4,32 - 4,98 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.758,38 |
15.917,56 |
16.416,88 |
41,20 |
41,62 |
42,92 |
Đô la Canada |
CAD |
18.047,60 |
18.229,90 |
18.801,76 |
66,94 |
67,62 |
69,74 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.592,06 |
24.840,46 |
25.619,68 |
57,26 |
57,83 |
59,64 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.360,41 |
3.394,35 |
3.501,36 |
-10,18 |
-10,29 |
-10,61 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.304,85 |
3.429,04 |
- |
14,92 |
15,48 |
Euro |
EUR |
24.394,84 |
24.641,25 |
25.739,72 |
104,20 |
105,25 |
109,94 |
Bảng Anh |
GBP |
27.957,01 |
28.239,40 |
29.125,25 |
26,66 |
26,92 |
27,77 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.087,95 |
3.119,14 |
3.216,99 |
0,24 |
0,24 |
0,25 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,79 |
316,75 |
- |
1,62 |
1,68 |
Yen Nhật |
JPY |
166,29 |
167,97 |
175,90 |
1,07 |
1,08 |
1,13 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,64 |
17,38 |
19,04 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.286,17 |
83.438,31 |
- |
129,74 |
134,84 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.203,88 |
5.313,71 |
- |
9,88 |
10,09 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.379,94 |
2.479,27 |
- |
-6,25 |
-6,51 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
388,30 |
429,55 |
- |
2,85 |
3,15 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.597,25 |
6.856,27 |
- |
-2,99 |
-3,10 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.264,66 |
2.359,18 |
- |
15,45 |
16,10 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.326,42 |
17.501,44 |
18.050,44 |
14,85 |
15,00 |
15,47 |
Baht Thái |
THB |
594,90 |
661,00 |
685,84 |
4,32 |
4,80 |
4,98 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.692 |
24.722 |
24.872 |
50 |
50 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.