Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/11: Bảng Anh, euro giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 10/11, các đồng tiền tệ được điều chỉnh tăng/giảm không đồng nhất tại ngân hàng VCB.
Có 6 đồng tiền tệ tăng giá so với hôm qua gồm có: Franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, rúp Nga và baht Thái.
Trong khi đó 14 đồng ngoại tệ khác có giá giảm trong sáng nay, có thể kể đến như: USD, đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, yen Nhật…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/11: Nhiều ngoại tệ bất ngờ tăng mạnh 11/11/2022 - 09:52
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở chiều mua vào là 24.690 VND/USD - ở chiều bán ra là 24.870 VND/USD, giảm nhẹ 2 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá euro ở hai chiều mua - bán ghi nhận được là 24.290,64 VND/EUR - 25.627,72 VND/EUR, quay đầu giảm 104,20 - 112 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh 375,60 đồng và 393,61 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó giá ở chiều mua vào là 27.581,41 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.731,64 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 3.364,31 VND/CNY- 3.505,14 VND/CNY, tăng thêm 3,90 đồng và 3,78 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 165,41 VND/JPY giảm 0,88 đồng và tại chiều bán ra là 174,96 VND/JPY, giảm 0,94 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở hai chiều mua vào - bán ra là 15,77 VND/KRW - 19,2 VND/KRW, tăng 0,13 đồng và 0,16 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh giảm 167,20 - 175,50 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Giá giao dịch tương ứng là 15.591,18 VND/AUD (mua vào) - 16.241,38 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết giá ở chiều mua vào là 596,51 VND/THB - ở chiều bán ra là 687,64 VND/THB, tăng nhẹ 1,61 - 1,80 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.591,18 |
15.748,66 |
16.241,38 |
-167,20 |
-168,90 |
-175,50 |
Đô la Canada |
CAD |
17.926,14 |
18.107,21 |
18.673,72 |
-121,46 |
-122,69 |
-128,04 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.654,59 |
24.903,63 |
25.682,77 |
62,53 |
63,17 |
63,09 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.364,31 |
3.398,29 |
3.505,14 |
3,90 |
3,94 |
3,78 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.290,37 |
3.413,74 |
- |
-14,48 |
-15,30 |
Euro |
EUR |
24.290,64 |
24.536,00 |
25.627,72 |
-104,20 |
-105,25 |
-112,00 |
Bảng Anh |
GBP |
27.581,41 |
27.860,01 |
28.731,64 |
-375,60 |
-379,39 |
-393,61 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.087,79 |
3.118,98 |
3.216,56 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,43 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,63 |
316,56 |
- |
-0,16 |
-0,19 |
Yen Nhật |
JPY |
165,41 |
167,09 |
174,96 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,94 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,77 |
17,53 |
19,2 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.182,34 |
83.323,70 |
- |
-103,83 |
-114,61 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.223,77 |
5.333,59 |
- |
19,89 |
19,88 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.350,35 |
2.448,25 |
- |
-29,59 |
-31,02 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
394,44 |
436,32 |
- |
6,14 |
6,77 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.595,85 |
6.854,26 |
- |
-1,40 |
-2,01 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.242,56 |
2.335,97 |
- |
-22,10 |
-23,21 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.299,22 |
17.473,96 |
18.020,65 |
-27,20 |
-27,48 |
-29,79 |
Baht Thái |
THB |
596,51 |
662,79 |
687,64 |
1,61 |
1,79 |
1,80 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.690 |
24.720 |
24.870 |
-2 |
-2 |
-2 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.