|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/11: Nhiều ngoại tệ bất ngờ tăng mạnh

09:52 | 11/11/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay ghi nhận rất nhiều đồng tiền tệ tăng giá tại Vietcombank như: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 11/11, hầu hết các ngoại tệ đang giao dịch tại Vietcombank đồng loạt tăng giá, trong đó có euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, won Hàn Quốc, đô la Canada…

Chỉ riêng có đồng USD tiếp tục giảm giá nhẹ ở hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở chiều mua vào là 24.687 VND/USD - ở chiều bán ra là 24.867 VND/USD, giảm thêm 3 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá euro quay đầu tăng mạnh 375,48 - 396,16 đồng so với hôm qua. Theo đó tỷ giá ở hai chiều mua - bán ghi nhận được là 24.666,12 VND/EUR - 26.023,88 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ tăng vọt đến 689,78 - 718,55 đồng so với hôm qua, nâng giá mua - bán đồng ngoại tệ này lên mức 28.271,19 VND/GBP - 29.450,19 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) cũng ghi nhận tăng giá mạnh trong phiên sáng nay. Theo đó giá mua vào tăng thêm 25,59 đồng lên mức 3.389,90 VND/CNY - giá bán ra tăng thêm 26,66 đồng lên mức 3.531,80 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 170,16 VND/JPY và ở chiều bán ra là 179,99 VND/JPY, tăng lần lượt 4,75 đồng và 5,03 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,03 VND/KRW, tăng 0,26 đồng - ở chiều bán ra là 19,52 VND/KRW, tăng thêm 0,32 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng mạnh 386,92 đồng ở chiều mua vào và tăng 403,06 đồng ở chiều bán ra, nâng giá giao dịch lên mức 15.978,10 VND/AUD - 16.644,44 VND/AUD (mua - bán).

Tỷ giá baht Thái (THB) được điều chỉnh tăng thêm 12,62 - 14,54 đồng so với hôm qua. Giá mua vào baht Thái là 609,13 VND/THB - giá bán ra là 702,18 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.978,10

16.139,50

16.644,44

386,92

390,84

403,06

Đô la Canada

CAD

18.172,52

18.356,08

18.930,37

246,38

248,87

256,65

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.091,17

25.344,62

26.137,56

436,58

440,99

454,79

Nhân dân tệ

CNY

3.389,90

3.424,14

3.531,80

25,59

25,85

26,66

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.341,10

3.466,37

-

50,73

52,63

Euro

EUR

24.666,12

24.915,27

26.023,88

375,48

379,27

396,16

Bảng Anh

GBP

28.271,19

28.556,76

29.450,19

689,78

696,75

718,55

Đô la Hồng Kông

HKD

3.090,64

3.121,85

3.219,53

2,85

2,87

2,97

Rupee Ấn Độ

INR

-

307,52

319,57

-

2,89

3,01

Yen Nhật

JPY

170,16

171,88

179,99

4,75

4,79

5,03

Won Hàn Quốc

KRW

16,03

17,82

19,52

0,26

0,29

0,32

Dinar Kuwait

KWD

-

80.530,72

83.685,74

-

348,38

362,04

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.302,65

5.414,13

-

78,88

80,54

Krone Na Uy

NOK

-

2.408,28

2.508,60

-

57,93

60,35

Rúp Nga

RUB

-

396,02

438,05

-

1,58

1,73

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.596,28

6.854,71

-

0,43

0,45

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.295,77

2.391,39

-

53,21

55,42

Đô la Singapore

SGD

17.518,29

17.695,25

18.248,86

219,07

221,29

228,21

Baht Thái

THB

609,13

676,81

702,18

12,62

14,02

14,54

Đô la Mỹ

USD

24.687

24.717

24.867

-3

-3

-3

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai