Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/11: Bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc quay đầu giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/11 đã quay đầu giảm trở lại tại cả 8 ngân hàng thương mại được khảo sát. Biên độ giảm dao động trong khoảng 0,35 - 1,06 đồng so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 167,57 VND/JPY. Mặt khác ngân hàng Eximbank có giá bán yen Nhật thấp nhất hôm nay là 171,84 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,41 |
167,09 |
174,96 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,94 |
Agribank |
167,52 |
167,69 |
173,45 |
-0,57 |
-0,58 |
-0,6 |
Vietinbank |
166,63 |
166,63 |
175,18 |
-1,01 |
-1,01 |
-1,01 |
BIDV |
166,18 |
167,18 |
173,67 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,72 |
Techcombank |
163,2 |
166,39 |
175,5 |
-1,05 |
-1,05 |
-1,06 |
NCB |
166,82 |
168,02 |
173,34 |
-0,5 |
-0,5 |
-0,5 |
Eximbank |
167,52 |
168,02 |
171,84 |
-0,46 |
-0,46 |
-0,48 |
Sacombank |
167,57 |
168,57 |
175,11 |
-0,78 |
-0,78 |
-0,77 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/11: Đồng loạt bật tăng giá mạnh 11/11/2022 - 10:28
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) bất ngờ đảo chiều giảm mạnh trong sáng nay. Theo khảo sát tại 8 ngân hàng, giá mua - bán AUD giảm 118 - 222 đồng so với hôm qua.
Có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng là Eximbank ghi nhận ở mức 15.752 VND/AUD. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất trong sáng nay ghi nhận được là 16.160 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.591,18 |
15.748,66 |
16.241,38 |
-167,20 |
-168,90 |
-175,50 |
Agribank |
15.634 |
15.697 |
16.215 |
-154 |
-154 |
-155 |
Vietinbank |
15.711 |
15.811 |
16.361 |
-222 |
-222 |
-222 |
BIDV |
15.641 |
15.735 |
16.160 |
-118 |
-119 |
-154 |
Techcombank |
15.454 |
15.718 |
16.339 |
-188 |
-189 |
-192 |
NCB |
15.688 |
15.768 |
16.380 |
-125 |
-145 |
-145 |
Eximbank |
15.752 |
15.799 |
16.173 |
-133 |
-134 |
-139 |
Sacombank |
15.712 |
15.812 |
16.466 |
-128 |
-128 |
-128 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng được khảo sát đồng loạt giảm mạnh trong phiên giao dịch sáng nay. Mức giảm ít nhất là 311 đồng và giảm nhiều nhất lên đến 430 đồng so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank đang mua vào đồng bảng Anh (GBP) với giá cao nhất là 27.971 VND/GBP. Trong khi đó Agribank vẫn tiếp tục có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 28.499 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.581,41 |
27.860,01 |
28.731,64 |
-375,60 |
-379,39 |
-393,61 |
Agribank |
27.788 |
27.956 |
28.499 |
-373 |
-375 |
-377 |
Vietinbank |
27.904 |
27.954 |
28.914 |
-430 |
-430 |
-430 |
BIDV |
27.702 |
27.869 |
28.723 |
-311 |
-313 |
-381 |
Techcombank |
27.535 |
27.898 |
28.822 |
-388 |
-391 |
-398 |
NCB |
27.944 |
28.064 |
28.731 |
-370 |
-370 |
-373 |
Eximbank |
27.873 |
27.957 |
28.592 |
-355 |
-356 |
-366 |
Sacombank |
27.971 |
28.021 |
28.728 |
-360 |
-360 |
-361 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tiếp tục tăng giá và 1 ngân hàng đảo chiều giảm giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Còn ở chiều bán ra đang có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng điều chỉnh giảm và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
VietinBank đang mua vào won Hàn Quốc cao nhất hôm nay với giá 16,38 VND/KRW. Hôm nay Techcombank có giá bán ra won thấp nhất ghi nhận được ở mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,77 |
17,53 |
19,2 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Agribank |
- |
17,49 |
19,93 |
- |
0,12 |
0,14 |
Vietinbank |
16,38 |
17,18 |
19,98 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
BIDV |
16,33 |
18,04 |
19,01 |
0,14 |
- |
0,13 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,45 |
16,45 |
20,07 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu tăng nhẹ. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.364,31 VND/CNY. Hai ngân hàng BIDV và Techcombank có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất, cùng ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.364,31 |
3.398,29 |
3.505,14 |
3,90 |
3,94 |
3,78 |
Vietinbank |
- |
3.380 |
3.490 |
- |
-9 |
-9 |
BIDV |
- |
3.379 |
3.470 |
- |
10 |
4 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.353 |
3.474 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.690 - 24.870 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.290,64 - 25.627,72 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.299,22 - 18.020,65 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.926,14 - 18.673,72 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 596,51 - 687,64 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.