Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/11: Euro, bảng Anh tiếp đà tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h20 ngày 12/11: Sau phiên tăng giá đồng loạt vào hôm qua thì sáng nay đã có một số ngoại tệ quay đầu giảm tại Vietcombank, ví dụ như: USD, nhân dân tệ, Đô la Hồng Kông, Rupee Ấn Độ, Ringgit Malaysia, Rúp Nga, Baht Thái…
Trong khi đó các đồng tiền tệ khác vẫn tiếp tục tăng giá trong sáng nay như: Đô la Úc, Đô la Canada, Euro, Bảng Anh, Yen Nhật, Won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/11: Nhiều ngoại tệ tiếp tục tăng mạnh 14/11/2022 - 09:44
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm mạnh 57 đồng ở chiều mua vào xuống còn 24.630 VND/USD - trong khi ở chiều bán ra giảm nhẹ 7 đồng xuống mức 24.860 VND/USD.
Tỷ giá euro tiếp tục tăng thêm 59,89 - 63,21 đồng tại mỗi chiều giao dịch, theo đó giá mua vào là 24.726,01 VND/EUR - giá bán ra là 26.087,09 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận trong sáng nay là 28.334,71 VND/GBP (mua vào) - 29.516,39 VND/GBP (bán ra), tăng thêm 63,52 - 66,20 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm 3,41 - 3,55 đồng ở mỗi chiều mua - bán, vì vậy giá giao dịch ở mỗi chiều lần lượt là 3.386,49 VND/CNY - 3.528,25 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 170,75 VND/JPY, tăng 0,59 đồng và ở chiều bán ra là 180,60 VND/JPY, tăng 0,61 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tăng thêm 0,26 đồng lên mức 16,29 VND/KRW - ở chiều bán ra tăng thêm 0,31 đồng lên mức 19,83 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà tăng mạnh thêm 90,42 đồng - 94,21 đồng ở mỗi chiều mua - bán, nâng giá giao dịch lên mức 16.068,52 VND/AUD - 16.738,65 VND/AUD (mua - bán).
Tỷ giá baht Thái (THB) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 608,51 VND/THB - 701,48 VND/THB, giảm nhẹ 0,62 đồng - 0,70 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.068,52 |
16.230,83 |
16.738,65 |
90,42 |
91,33 |
94,21 |
Đô la Canada |
CAD |
18.188,33 |
18.372,05 |
18.946,86 |
15,81 |
15,97 |
16,49 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.115,33 |
25.369,02 |
26.162,75 |
24,16 |
24,40 |
25,19 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.386,49 |
3.420,69 |
3.528,25 |
-3,41 |
-3,45 |
-3,55 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.349,01 |
3.474,58 |
- |
7,91 |
8,21 |
Euro |
EUR |
24.726,01 |
24.975,77 |
26.087,09 |
59,89 |
60,50 |
63,21 |
Bảng Anh |
GBP |
28.334,71 |
28.620,92 |
29.516,39 |
63,52 |
64,16 |
66,20 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.089,14 |
3.120,34 |
3.217,97 |
-1,50 |
-1,51 |
-1,56 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
306,75 |
318,77 |
- |
-0,77 |
-0,80 |
Yen Nhật |
JPY |
170,75 |
172,47 |
180,60 |
0,59 |
0,59 |
0,61 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,29 |
18,1 |
19,83 |
0,26 |
0,28 |
0,31 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.528,15 |
83.683,14 |
- |
-2,57 |
-2,60 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.297,32 |
5.408,69 |
- |
-5,33 |
-5,44 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.419,01 |
2.519,78 |
- |
10,73 |
11,18 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
395,62 |
437,61 |
- |
-0,40 |
-0,44 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.589,64 |
6.847,81 |
- |
-6,64 |
-6,90 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.301,81 |
2.397,69 |
- |
6,04 |
6,30 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.567,98 |
17.745,43 |
18.300,63 |
49,69 |
50,18 |
51,77 |
Baht Thái |
THB |
608,51 |
676,13 |
701,48 |
-0,62 |
-0,68 |
-0,70 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.630 |
24.660 |
24.860 |
-57 |
-57 |
-7 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.