Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/11: Nhiều ngoại tệ tiếp tục tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 14/11: Vietcombank điều chỉnh giảm giá 4 đồng ngoại tệ gồm có Đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út.
Trong khi đó có nhiều đồng tiền tệ khác ghi nhận tăng giá trong phiên giao dịch đầu tuần như: USD, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, yen Nhật, đô la Canada…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/11: USD, euro, bảng Anh đồng loạt tăng giá 15/11/2022 - 09:43
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở chiều mua vào là 24.631 VND/USD - ở chiều bán ra là 24.861 VND/USD, tăng 1 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh thêm 275,52 - 290,69 đồng trong sáng đầu tuần, theo đó giá mua vào - bán ra lần lượt là 25.001,53 VND/EUR - 26.377,78 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tăng thêm 213,59 đồng lên mức 28.548,30 VND/GBP - ở chiều bán ra tăng 222,50 đồng lên mức 29.738,89 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng mạnh trở lại trong khoảng 35,50 - 36,99 đồng so với cuối tuần trước. Giá mua vào nhân dân tệ là 3.421,99 VND/CNY - giá bán ra là 3.565,24 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng mạnh trong sáng nay, ở chiều mua vào là 173,69 VND/JPY tăng 2,94 đồng và ở chiều bán ra là 183,71 VND/JPY, tăng 3,11 đồng so với kết phiên tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào - bán ra lần lượt là 16,35 VND/KRW - 19,9 VND/KRW, tăng thêm 0,06 đồng - 0,07 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có giá giao dịch là 16.207,21 VND/AUD (mua vào) - 16.883,12 VND/AUD (bán ra), tăng lần lượt 138,69 đồng và 144,47 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 612,00 VND/THB - 705,50 VND/THB, quay đầu tăng trở lại 3,49 đồng - 4,02 đồng so với trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.207,21 |
16.370,92 |
16.883,12 |
138,69 |
140,09 |
144,47 |
Đô la Canada |
CAD |
18.256,44 |
18.440,85 |
19.017,82 |
68,11 |
68,80 |
70,96 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.637,16 |
25.896,12 |
26.706,35 |
521,83 |
527,10 |
543,60 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.421,99 |
3.456,56 |
3.565,24 |
35,50 |
35,87 |
36,99 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.386,60 |
3.513,58 |
- |
37,59 |
39,00 |
Euro |
EUR |
25.001,53 |
25.254,07 |
26.377,78 |
275,52 |
278,30 |
290,69 |
Bảng Anh |
GBP |
28.548,30 |
28.836,66 |
29.738,89 |
213,59 |
215,74 |
222,50 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.087,23 |
3.118,41 |
3.215,98 |
-1,91 |
-1,93 |
-1,99 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
307,67 |
319,73 |
- |
0,92 |
0,96 |
Yen Nhật |
JPY |
173,69 |
175,44 |
183,71 |
2,94 |
2,97 |
3,11 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,35 |
18,17 |
19,9 |
0,06 |
0,07 |
0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.469,55 |
83.622,26 |
- |
-58,60 |
-60,88 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.328,49 |
5.440,52 |
- |
31,17 |
31,83 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.451,47 |
2.553,59 |
- |
32,46 |
33,81 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
395,13 |
437,07 |
- |
-0,49 |
-0,54 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.586,99 |
6.845,06 |
- |
-2,65 |
-2,75 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.343,10 |
2.440,71 |
- |
41,29 |
43,02 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.641,55 |
17.819,75 |
18.377,28 |
73,57 |
74,32 |
76,65 |
Baht Thái |
THB |
612,00 |
680,00 |
705,50 |
3,49 |
3,87 |
4,02 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.631 |
24.661 |
24.861 |
1 |
1 |
1 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.