Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/11: Yen Nhật, đô la Úc, bảng Anh tiếp tục tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 12/11 vẫn tiếp tục tăng giá tại đa số ngân hàng thương mại được khảo sát với mức tăng lãi suất trong khoảng 0,55 - 4,06 đồng so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất hôm nay ở mức 173,93 VND/JPY. Trong khi đó Agribank có giá bán yen Nhật thấp nhất ở mức 178,52 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,75 |
172,47 |
180,6 |
0,59 |
0,59 |
0,61 |
Agribank |
172,43 |
172,62 |
178,52 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
171,53 |
174,55 |
184,1 |
0 |
3,02 |
4,02 |
BIDV |
171,62 |
172,66 |
179,39 |
0,55 |
0,56 |
0,58 |
Techcombank |
172,03 |
175,25 |
184,44 |
3,99 |
4 |
4,06 |
NCB |
175,45 |
176,65 |
182,15 |
4,01 |
4,01 |
3,98 |
Eximbank |
173,93 |
174,45 |
178,53 |
1,64 |
1,64 |
1,82 |
Sacombank |
173,09 |
174,09 |
180,64 |
1,14 |
1,14 |
1,14 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/11: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 13/11/2022 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ghi nhận tăng giá thêm 61 - 250 đồng tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát trong sáng nay.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào đồng đô la Úc cao nhất hôm nay là 16.301 VND/AUD. Trong khi đó giá bán ra thấp nhất ghi nhận được tại Agribank ở mức 16.610 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.068,52 |
16.230,83 |
16.738,65 |
90,42 |
91,33 |
94,21 |
Agribank |
16.026 |
16.090 |
16.610 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.152 |
16.313 |
17.013 |
0 |
61 |
211 |
BIDV |
16.125 |
16.223 |
16.660 |
95 |
96 |
98 |
Techcombank |
16.110 |
16.376 |
17.004 |
225 |
225 |
230 |
NCB |
16.301 |
16.401 |
17.029 |
250 |
250 |
247 |
Eximbank |
16.300 |
16.349 |
16.748 |
145 |
146 |
163 |
Sacombank |
16.181 |
16.281 |
16.940 |
124 |
124 |
127 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn tiếp tục tăng giá tại nhiều ngân hàng, trong đó mức tăng so với hôm qua mạnh nhất ghi nhận được là 389 đồng.
NCB có giá mua vào đồng bảng Anh (GBP) với cao nhất hôm nay là 29.001 VND/GBP. Còn ở chiều bán ra Agribank tiếp tục có giá thấp nhất ở mức 29.201 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.334,71 |
28.620,92 |
29.516,39 |
63,52 |
64,16 |
66,20 |
Agribank |
28.482 |
28.654 |
29.201 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.627 |
28.734 |
29.904 |
0 |
57 |
267 |
BIDV |
28.478 |
28.650 |
29.532 |
86 |
86 |
91 |
Techcombank |
28.598 |
28.967 |
29.904 |
358 |
360 |
363 |
NCB |
29.001 |
29.121 |
29.820 |
389 |
389 |
386 |
Eximbank |
28.769 |
28.855 |
29.529 |
173 |
173 |
200 |
Sacombank |
28.722 |
28.772 |
29.483 |
118 |
118 |
114 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Trong khi ở chiều bán có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng có giá được giữ nguyên như cũ.
Hôm nay BIDV có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 16,9 VND/KRW. Trong khi Techcombank vẫn đang duy trì giá bán ra won thấp nhất ở mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,29 |
18,1 |
19,83 |
0,26 |
0,28 |
0,31 |
Agribank |
- |
17,75 |
20,24 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,78 |
16,84 |
20,64 |
0 |
-0,74 |
0,26 |
BIDV |
16,9 |
- |
19,7 |
0,31 |
- |
0,39 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
15,06 |
17,06 |
20,72 |
0,36 |
0,36 |
0,37 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm nhẹ so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.386,49 VND/CNY. Techcombank có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.386,49 |
3.420,69 |
3.528,25 |
-3,41 |
-3,45 |
-3,55 |
Vietinbank |
- |
3.422 |
3.562 |
- |
-1 |
29 |
BIDV |
- |
3.445 |
3.537 |
- |
41 |
41 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.433 |
3.559 |
- |
36 |
41 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.630 - 24.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.726,01 - 26.087,09 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.567,98 - 18.300,63 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 18.188,33 - 18.946,86 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 608,51 - 701,48 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.