Tỷ giá BIDV hôm nay 12/11: Chủ yếu tăng trong phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 14/11
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, đa số các đồng ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng BIDV tăng.
Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng đô la Đài Loan giảm trong sáng nay và đồng USD đứng yên không đổi, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 24.717 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 24.717 VND/USD và chiều bán ra là 24.867 VND/USD, đứng yên so với ngày hôm qua.
Cùng lúc đó, tỷ giá bảng Anh lần lượt tăng 86 đồng, 86 đồng, 91 đồng lên mức 28.478 VND/GBP, 28.650 VND/GBP và 29.532 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 3.107 VND/HKD - tăng 2 đồng, chiều mua chuyển khoản là 3.128 VND/HKD - tăng 1 đồng và chiều bán ra là 3.198 VND/HKD - tăng 1 đồng.
Mức tăng 78 đồng được áp dụng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng euro, hiện đang ở mức 24.919 VND/EUR và 24.986 VND/EUR. Trong khi tỷ giá euro chiều bán ra là 25.917 VND/EUR, tăng 76 đồng.
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,55 đồng lên 171,62 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, tăng 0,56 đồng lên mức 172,66 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 179,39 VND/JPY, tăng 0,58 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 25.225 - 26.003 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 654,67 - 717,40 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.125 - 16.660 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 18.262 - 18.839 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.648 - 18.163 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.697 - 15.050 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,900 - 19,700 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 716,930 - 809,450 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 5.022,31 - 5.486,38 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.717 |
24.717 |
24.867 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.478 |
28.650 |
29.532 |
86 |
86 |
91 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.107 |
3.128 |
3.198 |
2 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.225 |
25.377 |
26.003 |
21 |
21 |
22 |
JPY |
Yên Nhật |
171,620 |
172,660 |
179,390 |
0,55 |
0,56 |
0,58 |
THB |
Baht Thái Lan |
654,670 |
661,280 |
717,400 |
3,09 |
3,11 |
2,99 |
AUD |
Dollar Australia |
16.125 |
16.223 |
16.660 |
95 |
96 |
98 |
CAD |
Dollar Canada |
18.262 |
18.372 |
18.839 |
19 |
19 |
25 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.648 |
17.755 |
18.163 |
58 |
59 |
50 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.697 |
14.786 |
15.050 |
32 |
32 |
40 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,900 |
- |
19,700 |
0,31 |
- |
0,39 |
EUR |
Euro |
24.919 |
24.986 |
25.917 |
78 |
78 |
76 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
716,930 |
- |
809,450 |
-0,96 |
- |
-0,90 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.022,310 |
- |
5.486,380 |
12,97 |
- |
16,56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.