Tỷ giá BIDV hôm nay 9/11: Đồng loạt tăng đối với các đồng ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 10/11
Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng với tất cả các đồng ngoại tệ, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h00 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận tăng 80 đồng cho chiều mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt ở mức 24.672 VND/USD và 24.672 VND/USD. Chiều bán ra ổn định ở mức 24.872 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng 106 đồng lần lượt lên mức 28.013 VND/GBP và 28.182 VND/GBP, chiều bán ra cũng tăng 10 đồng lên 29.104 VND/GBP.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 3.096 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.118 VND/HKD sau khi tăng 10 đồng. Chiều bán ra ổn định với 3.194 VND/HKD.
Ngân hàng BIDV cũng điều chỉnh tăng 184 đồng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lên mức 24.513 VND/EUR và 24.579 VND/EUR. Tỷ giá euro ở chiều bán ra sau khi tăng 109 đồng là 25.552 VND/EUR.
Sau khi tăng 1,55 đồng, 1,56 đồng và 1,06 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt là 166,530 VND/JPY, mua chuyển khoản là 167,530 VND/JPY và chiều bán ra là 174,390 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.638 VND/CHF và chiều bán ra là 25.457 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 635,960 VND/THB và chiều bán ra là 698,480 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.759 VND/AUD và chiều bán ra là 16.314 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.063 VND/CAD và chiều bán ra là 18.671 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.361 VND/SGD và chiều bán ra là 17.903 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.504 VND/NZD và chiều bán ra là 14.883 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,190 VND/KRW và chiều bán ra là 18,880 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 703,620 VND/TWD và chiều bán ra là 795,850 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.904,180 VND/MYR và chiều bán ra là 5.362,260 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.672 |
24.672 |
24.872 |
80 |
80 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.013 |
28.182 |
29.104 |
106 |
106 |
10 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.096 |
3.118 |
3.194 |
10 |
10 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.638 |
24.787 |
25.457 |
135 |
136 |
57 |
JPY |
Yên Nhật |
166,530 |
167,530 |
174,390 |
1,55 |
1,56 |
1,06 |
THB |
Baht Thái Lan |
635,960 |
642,380 |
698,480 |
7,68 |
7,75 |
6,56 |
AUD |
Dollar Australia |
15.759 |
15.854 |
16.314 |
85 |
86 |
35 |
CAD |
Dollar Canada |
18.063 |
18.172 |
18.671 |
120 |
120 |
68 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.361 |
17.466 |
17.903 |
75 |
76 |
9 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.504 |
14.592 |
14.883 |
66 |
67 |
23 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,190 |
17,880 |
18,880 |
0,22 |
0,24 |
0,20 |
EUR |
Euro |
24.513 |
24.579 |
25.552 |
184 |
184 |
109 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
703,620 |
- |
795,850 |
3,99 |
- |
1,94 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.904,180 |
- |
5.362,260 |
17,96 |
- |
2,26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.