Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/11: USD, euro, bảng Anh đồng loạt tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 15/11 ghi nhận đồng nhân dân tệ và Ringgit Malaysia tăng giá so với hôm qua.
Trong khi đó hầu hết các đồng tiền tệ khác đều quay đầu giảm giá, trong đó có các đồng ngoại tệ mạnh như USD, bảng Anh, đô la Úc, euro, won Hàn Quốc, yen Nhật…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/11: Euro, bảng Anh tăng mạnh 16/11/2022 - 09:45
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở chiều mua vào quay đầu giảm mạnh 56 đồng xuống mức 24.575 VND/USD - trong khi đó ở chiều bán ra giảm nhẹ 6 đồng xuống còn 24.855 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm 132,09 - 118,06 đồng, theo đó giá mua vào - bán ra lần lượt là 24.869,44 VND/EUR - 26.259,72 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.358,53 VND/GBP giảm 189,77 đồng - ở chiều bán ra là 29.565,20 đồng VND/GBP, giảm 173,69 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng thêm 18,45 - 22,13 đồng so với hôm qua. Giá mua vào nhân dân tệ là 3.440,44 VND/CNY - giá bán ra là 3.587,37 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm giá so với hôm qua, ở chiều mua vào là 172,62 VND/JPY giảm 1,07 đồng và ở chiều bán ra là 182,73 VND/JPY, giảm 0,98 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận ở chiều mua vào - bán ra là 16,15 VND/KRW - 19,67 VND/KRW, giảm lần lượt 0,20 đồng và 0,23 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được giao dịch ở mức 16.112,97 VND/AUD (mua vào) - 16.798,58 VND/AUD (bán ra), giảm 94,24 đồng và 84,54 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua - bán tương ứng là 610,56 VND/THB - 704,41 VND/THB, có mức giảm 1,44 - 1,09 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.112,97 |
16.275,72 |
16.798,58 |
-94,24 |
-95,20 |
-84,54 |
Đô la Canada |
CAD |
18.173,26 |
18.356,83 |
18.946,54 |
-83,18 |
-84,02 |
-71,28 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.471,76 |
25.729,05 |
26.555,59 |
-165,40 |
-167,07 |
-150,76 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.440,44 |
3.475,19 |
3.587,37 |
18,45 |
18,63 |
22,13 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.368,41 |
3.497,55 |
- |
-18,19 |
-16,03 |
Euro |
EUR |
24.869,44 |
25.120,64 |
26.259,72 |
-132,09 |
-133,43 |
-118,06 |
Bảng Anh |
GBP |
28.358,53 |
28.644,98 |
29.565,20 |
-189,77 |
-191,68 |
-173,69 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.074,47 |
3.105,52 |
3.205,29 |
-12,76 |
-12,89 |
-10,69 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,08 |
316,25 |
- |
-3,59 |
-3,48 |
Yen Nhật |
JPY |
172,62 |
174,36 |
182,73 |
-1,07 |
-1,08 |
-0,98 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,15 |
17,94 |
19,67 |
-0,20 |
-0,23 |
-0,23 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.093,14 |
83.298,70 |
- |
-376,41 |
-323,56 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.335,95 |
5.452,56 |
- |
7,46 |
12,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.437,12 |
2.540,70 |
- |
-14,35 |
-12,89 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
389,30 |
430,98 |
- |
-5,83 |
-6,09 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.561,48 |
6.824,09 |
- |
-25,51 |
-20,97 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.326,96 |
2.425,86 |
- |
-16,14 |
-14,85 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.555,09 |
17.732,41 |
18.302,06 |
-86,46 |
-87,34 |
-75,22 |
Baht Thái |
THB |
610,56 |
678,40 |
704,41 |
-1,44 |
-1,60 |
-1,09 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.575 |
24.605 |
24.855 |
-56 |
-56 |
-6 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.