|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/11: Euro, bảng Anh tăng mạnh

09:45 | 16/11/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, có nhiều đồng ngoại tệ tăng giá tại VCB trong sáng nay như: USD, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, won Hàn Quốc, baht Thái…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 16/11 ghi nhận các đồng tiền tệ như đô la Canada, yen Nhật, krone Na Uy và krona Thụy Điển giảm giá so với hôm qua.

Trong khi đó có nhiều đồng tiền tệ như Đô la Mỹ, đô la Singapore, đô la Úc, nhân dân tệ, euro, bảng Anh… được điều chỉnh tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ thêm 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch, nâng giá mua - bán lên mức 24.580 VND/USD - 24.860 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng giá trở lại 80,90 - 74,67 đồng ở mỗi chiều mua - bán, theo đó giá giao dịch euro tương ứng là 24.950,34 VND/EUR - 26.334,39 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.423,13 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.620,44 đồng VND/GBP, quay đầu tăng giá 64,60 - 55,24 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.444,55 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.590,20 VND/CNY, tăng thêm 4,11 - 2,83 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm thêm 0,52 - 0,63 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Giá mua vào - bán ra ghi nhận được là 172,10 VND/JPY - 182,10 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận ở chiều mua vào - bán ra là 16,19 VND/KRW - 19,71 VND/KRW, tăng thêm 0,04 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 16.176,49 VND/AUD tăng 63,52 đồng - bán ra ở mức 16.857,92 VND/AUD tăng 59,34 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) tăng thêm 3,25 - 3,46 đồng so với hôm qua. Giá mua vào là 613,81 VND/THB - giá bán ra là 707,87 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.176,49

16.339,89

16.857,92

63,52

64,17

59,34

Đô la Canada

CAD

18.162,76

18.346,22

18.927,86

-10,50

-10,61

-18,68

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.613,26

25.871,98

26.692,21

141,50

142,93

136,62

Nhân dân tệ

CNY

3.444,55

3.479,35

3.590,20

4,11

4,16

2,83

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.379,55

3.507,68

-

11,14

10,13

Euro

EUR

24.950,34

25.202,37

26.334,39

80,90

81,73

74,67

Bảng Anh

GBP

28.423,13

28.710,23

29.620,44

64,60

65,25

55,24

Đô la Hồng Kông

HKD

3.086,57

3.117,75

3.216,59

12,10

12,23

11,30

Rupee Ấn Độ

INR

-

305,54

317,64

-

1,46

1,39

Yen Nhật

JPY

172,10

173,83

182,10

-0,52

-0,53

-0,63

Won Hàn Quốc

KRW

16,19

17,98

19,71

0,04

0,04

0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

80.489,43

83.676,65

-

396,29

377,95

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.348,39

5.463,04

-

12,44

10,48

Krone Na Uy

NOK

-

2.421,61

2.523,50

-

-15,51

-17,20

Rúp Nga

RUB

-

393,65

435,61

-

4,35

4,63

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.585,73

6.846,51

-

24,25

22,42

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.316,34

2.413,80

-

-10,62

-12,06

Đô la Singapore

SGD

17.628,02

17.806,08

18.370,59

72,93

73,67

68,53

Baht Thái

THB

613,81

682,01

707,87

3,25

3,61

3,46

Đô la Mỹ

USD

24.580

24.610

24.860

5

5

5

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai