Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/11: Euro, bảng Anh tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 16/11 ghi nhận các đồng tiền tệ như đô la Canada, yen Nhật, krone Na Uy và krona Thụy Điển giảm giá so với hôm qua.
Trong khi đó có nhiều đồng tiền tệ như Đô la Mỹ, đô la Singapore, đô la Úc, nhân dân tệ, euro, bảng Anh… được điều chỉnh tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ thêm 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch, nâng giá mua - bán lên mức 24.580 VND/USD - 24.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá trở lại 80,90 - 74,67 đồng ở mỗi chiều mua - bán, theo đó giá giao dịch euro tương ứng là 24.950,34 VND/EUR - 26.334,39 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.423,13 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.620,44 đồng VND/GBP, quay đầu tăng giá 64,60 - 55,24 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.444,55 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.590,20 VND/CNY, tăng thêm 4,11 - 2,83 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm thêm 0,52 - 0,63 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Giá mua vào - bán ra ghi nhận được là 172,10 VND/JPY - 182,10 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận ở chiều mua vào - bán ra là 16,19 VND/KRW - 19,71 VND/KRW, tăng thêm 0,04 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào ở mức 16.176,49 VND/AUD tăng 63,52 đồng - bán ra ở mức 16.857,92 VND/AUD tăng 59,34 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng thêm 3,25 - 3,46 đồng so với hôm qua. Giá mua vào là 613,81 VND/THB - giá bán ra là 707,87 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.176,49 |
16.339,89 |
16.857,92 |
63,52 |
64,17 |
59,34 |
Đô la Canada |
CAD |
18.162,76 |
18.346,22 |
18.927,86 |
-10,50 |
-10,61 |
-18,68 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.613,26 |
25.871,98 |
26.692,21 |
141,50 |
142,93 |
136,62 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.444,55 |
3.479,35 |
3.590,20 |
4,11 |
4,16 |
2,83 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.379,55 |
3.507,68 |
- |
11,14 |
10,13 |
Euro |
EUR |
24.950,34 |
25.202,37 |
26.334,39 |
80,90 |
81,73 |
74,67 |
Bảng Anh |
GBP |
28.423,13 |
28.710,23 |
29.620,44 |
64,60 |
65,25 |
55,24 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.086,57 |
3.117,75 |
3.216,59 |
12,10 |
12,23 |
11,30 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
305,54 |
317,64 |
- |
1,46 |
1,39 |
Yen Nhật |
JPY |
172,10 |
173,83 |
182,10 |
-0,52 |
-0,53 |
-0,63 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,19 |
17,98 |
19,71 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.489,43 |
83.676,65 |
- |
396,29 |
377,95 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.348,39 |
5.463,04 |
- |
12,44 |
10,48 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.421,61 |
2.523,50 |
- |
-15,51 |
-17,20 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
393,65 |
435,61 |
- |
4,35 |
4,63 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.585,73 |
6.846,51 |
- |
24,25 |
22,42 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.316,34 |
2.413,80 |
- |
-10,62 |
-12,06 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.628,02 |
17.806,08 |
18.370,59 |
72,93 |
73,67 |
68,53 |
Baht Thái |
THB |
613,81 |
682,01 |
707,87 |
3,25 |
3,61 |
3,46 |
Đô la Mỹ |
USD |
24.580 |
24.610 |
24.860 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.