Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/11: Tăng/giảm không đồng nhất trong sáng đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/11 biến động không đồng nhất tại các ngân hàng. Ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Trong khi ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng điều chỉnh giảm so với kết phiên tuần trước.
Hôm nay ngân hàng Agribank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 176,02 VND/JPY. Trong khi tại Eximbank đang có giá bán yen Nhật thấp nhất ở mức 180,54 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,69 |
175,44 |
183,71 |
2,94 |
2,97 |
3,11 |
Agribank |
176,02 |
176,23 |
181,87 |
3,59 |
3,61 |
3,35 |
Vietinbank |
174,73 |
174,73 |
183,28 |
3,2 |
0,18 |
-0,82 |
BIDV |
174,26 |
175,32 |
182,52 |
2,64 |
2,66 |
3,13 |
Techcombank |
171,26 |
174,48 |
183,68 |
-0,77 |
-0,77 |
-0,76 |
NCB |
174,90 |
176,10 |
181,65 |
-0,55 |
-0,55 |
-0,5 |
Eximbank |
175,70 |
176,23 |
180,54 |
1,77 |
1,78 |
2,01 |
Sacombank |
175,81 |
176,81 |
183,4 |
2,72 |
2,72 |
2,76 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/11: Yen Nhật, bảng Anh giảm giá 15/11/2022 - 10:19
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ghi nhận ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Còn tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng khác có giá giảm so với cuối tuần trước.
Eximbank có giá mua vào đồng đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 16.335 VND/AUD. Đồng thời nhà băng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất ở mức 16.801 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.207,21 |
16.370,92 |
16.883,12 |
138,69 |
140,09 |
144,47 |
Agribank |
16.274 |
16.339 |
16.874 |
248 |
249 |
264 |
Vietinbank |
16.308 |
16.408 |
16.958 |
156 |
95 |
-55 |
BIDV |
16.239 |
16.337 |
16.814 |
114 |
114 |
154 |
Techcombank |
16.035 |
16.302 |
16.930 |
-75 |
-74 |
-74 |
NCB |
16.274 |
16.374 |
17.010 |
-27 |
-27 |
-19 |
Eximbank |
16.335 |
16.384 |
16.801 |
35 |
35 |
53 |
Sacombank |
16.272 |
16.372 |
17.034 |
91 |
91 |
94 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá tại nhiều ngân hàng trong nước với mức tăng cao nhất ghi nhận được là 331 đồng so với cuối tuần trước. Tuy nhiên vẫn có một số ngân hàng điều chỉnh giảm giá giao dịch đồng ngoại tệ này với mức giảm nhiều nhất là 187 đồng.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào đồng bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.890 VND/GBP. Trong khi đó Agribank tiếp tục có giá bán ra thấp nhất ở mức 29.532 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.548,30 |
28.836,66 |
29.738,89 |
213,59 |
215,74 |
222,50 |
Agribank |
28.786 |
28.960 |
29.532 |
304 |
306 |
331 |
Vietinbank |
28.800 |
28.850 |
29.810 |
173 |
116 |
-94 |
BIDV |
28.646 |
28.819 |
29.767 |
168 |
169 |
235 |
Techcombank |
28.412 |
28.780 |
29.718 |
-186 |
-187 |
-186 |
NCB |
28.890 |
29.010 |
29.716 |
-111 |
-111 |
-104 |
Eximbank |
28.795 |
28.881 |
29.587 |
26 |
26 |
58 |
Sacombank |
28.857 |
28.907 |
29.626 |
135 |
135 |
143 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Trong khi ở chiều bán có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng duy trì mức giá cũ.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất hôm nay ở mức 16,98 VND/KRW. Trong khi Techcombank tiếp tục có giá bán ra won thấp nhất ở mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,35 |
18,17 |
19,9 |
0,06 |
0,07 |
0,07 |
Agribank |
- |
18,10 |
20,67 |
- |
0,35 |
0,43 |
Vietinbank |
16,98 |
17,78 |
20,58 |
0,2 |
0,94 |
-0,06 |
BIDV |
16,9 |
18,67 |
19,73 |
0 |
- |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
15,05 |
17,05 |
20,72 |
-0,01 |
-0,01 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng mạnh thêm 35,50 đồng so với cuối tuần trước. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.421,99 VND/CNY. Techcombank có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.421,99 |
3.456,56 |
3.565,24 |
35,50 |
35,87 |
36,99 |
Vietinbank |
- |
3.464 |
3.574 |
- |
42 |
12 |
BIDV |
- |
3.434 |
3.534 |
- |
-11 |
-3 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.427 |
3.557 |
- |
-6 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.631 - 24.861 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 25.001,53 - 26.377,78 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.641,55 - 18.377,28 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 18.256,44 - 19.017,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 612 - 705,50 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.