Tỷ giá BIDV hôm nay 16/11: Nhiều đồng ngoại tệ tăng trở lại
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 17/11
Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng trở lại với nhiều đồng ngoại tệ. Riêng đồng đô la Đài Loan và đồng Franc Thụy Sĩ được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h30 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt ở mức 24.620 VND/USD và 24.620 VND/USD. Chiều bán ra tăng 10 đồng lên mức 24.860 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng 219 đồng và 220 đồng lần lượt lên mức 28.713 VND/GBP và 28.886 VND/GBP, chiều bán ra cũng tăng 244 đồng lên 29.884 VND/GBP.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 3.102 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.124 VND/HKD sau khi tăng 7 đồng. Chiều bán ra tăng 8 đồng lên mức 3.205 VND/HKD.
Ngân hàng BIDV cũng điều chỉnh tăng 51 đồng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lên mức 25.137 VND/EUR và 25.205 VND/EUR. Tỷ giá euro ở chiều bán ra sau khi tăng 72 đồng là 26.245 VND/EUR.
Sau khi tăng 1,09 đồng, 1,1 đồng và 1,24 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt là 173,600 VND/JPY, mua chuyển khoản là 174,650 VND/JPY và chiều bán ra là 182,120 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.674 VND/CHF và chiều bán ra là 26.568 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 656,85 VND/THB và chiều bán ra là 722,83 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 16.333 VND/AUD và chiều bán ra là 16.939 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.237 VND/CAD và chiều bán ra là 18.877 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.680 VND/SGD và chiều bán ra là 18.268 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.951 VND/NZD và chiều bán ra là 15.365 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,74 VND/KRW và chiều bán ra là 19,56 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 720,590 VND/TWD và chiều bán ra là 816,380 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.105,030 VND/MYR và chiều bán ra là 5.591,220 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.620 |
24.620 |
24.860 |
0 |
0 |
10 |
GBP |
Bảng Anh |
28.713 |
28.886 |
29.884 |
219 |
220 |
244 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.102 |
3.124 |
3.205 |
7 |
7 |
8 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.674 |
25.829 |
26.568 |
-5 |
-5 |
2 |
JPY |
Yên Nhật |
173,600 |
174,650 |
182,120 |
1,09 |
1,10 |
1,24 |
THB |
Baht Thái Lan |
656,850 |
663,480 |
722,830 |
0,37 |
0,37 |
0,90 |
AUD |
Dollar Australia |
16.333 |
16.432 |
16.939 |
126 |
127 |
140 |
CAD |
Dollar Canada |
18.237 |
18.347 |
18.877 |
39 |
39 |
43 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.680 |
17.787 |
18.268 |
6 |
6 |
20 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.951 |
15.041 |
15.365 |
115 |
115 |
131 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,740 |
18,5 |
19,560 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
EUR |
Euro |
25.137 |
25.205 |
26.245 |
51 |
51 |
72 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
720,590 |
- |
816,380 |
-1,32 |
- |
-1,17 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.105,030 |
- |
5.591,220 |
61,08 |
- |
70,40 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.