Tỷ giá BIDV hôm nay 17/11: Ghi nhận tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 18/11
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (17/11) cho thấy, đồng bảng Anh, đồng yen Nhật, đồng euro và đồng đô la Singapore được điều chỉnh tăng.
Trong khi đó, tỷ giá BIDV đồng USD ổn định, các đồng ngoại tệ còn lại giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ổn định ở mức 24.620 VND/USD, 24.620 VND/USD và 24.860 VND/USD.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 152 đồng ở chiều mua tiền mặt, 153 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 151 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 28.865 VND/GBP, 29.039 VND/GBP và 30.035 VND/GBP.
Tỷ giá euro khi mua tiền mặt là 25.241 VND/EUR - tăng 104 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.310 VND/EUR - tăng 105 đồng và tỷ giá bán là 26.354 VND/EUR - tăng 109 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng 0,06 đồng lên mức 173,660 VND/JPY và 174,710 VND/JPY. Cùng lúc đó, chiều bán ra tăng 0,05 đồng lên mức 182,170 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 3.101 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.122 VND/HKD và tỷ giá bán ra là 3.204 VND/HKD, sau khi giảm lần lượt 1 đồng, 2 đồng và 1 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.671 - 26.560 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 655,010 - 720,610 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.316 - 16.927 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 18.178 - 18.820 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.704 - 18.292 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.941 - 15.355 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,65 - 19,45 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 719,460 - 815,090 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.093,810 - 5.585,060 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.620 |
24.620 |
24.860 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.865 |
29.039 |
30.035 |
152 |
153 |
151 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.101 |
3.122 |
3.204 |
-1 |
-2 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.671 |
25.826 |
26.560 |
-3 |
-3 |
-8 |
JPY |
Yên Nhật |
173,660 |
174,710 |
182,170 |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
THB |
Baht Thái Lan |
655,010 |
661,630 |
720,610 |
-1,84 |
-1,85 |
-2,22 |
AUD |
Dollar Australia |
16.316 |
16.415 |
16.927 |
-17 |
-17 |
-12 |
CAD |
Dollar Canada |
18.178 |
18.288 |
18.820 |
-59 |
-59 |
-57 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.704 |
17.811 |
18.292 |
24 |
24 |
24 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.941 |
15.031 |
15.355 |
-10 |
-10 |
-10 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,650 |
18,390 |
19,450 |
-0,09 |
-0,11 |
-0,11 |
EUR |
Euro |
25.241 |
25.310 |
26.354 |
104 |
105 |
109 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
719,460 |
- |
815,090 |
-1,13 |
- |
-1,29 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.093,810 |
- |
5.585,060 |
-11,22 |
- |
-6,16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.