Tỷ giá BIDV hôm nay 23/11: Nhiều đồng ngoại tệ tăng trở lại
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 24/11
Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng trở lại với nhiều đồng ngoại tệ. Riêng đồng đô la Hong Kong được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h30 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt ở mức 24.655 VND/USD và 24.655 VND/USD sau khi cùng tăng 8 đồng. Chiều bán ra giảm 2 đồng xuống mức 24.855 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng 113 đồng và 115 đồng lần lượt lên mức 28.872 VND/GBP và 29.047 VND/GBP, chiều bán ra cũng tăng 106 đồng lên 30.002 VND/GBP.
Ngân hàng BIDV cũng điều chỉnh tăng 123 đồng cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lên mức 25.090 VND/EUR và 25.158 VND/EUR. Tỷ giá euro ở chiều bán ra sau khi tăng 117 đồng là 26.153 VND/EUR.
Sau khi tăng 0,96 đồng, 0,97 đồng và 0,95 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt là 171,750 VND/JPY, mua chuyển khoản là 172,790 VND/JPY và chiều bán ra là 179,890 VND/JPY.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 3.106 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.128 VND/HKD sau khi giảm 5 đồng. Chiều bán ra giảm 6 đồng xuống mức 3.205 VND/HKD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.529 VND/CHF và chiều bán ra là 26.378 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 650,310 VND/THB và chiều bán ra là 714,470 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 16.136 VND/AUD và chiều bán ra là 16.705 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.156 VND/CAD và chiều bán ra là 18.767 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.626 VND/SGD và chiều bán ra là 18.182 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.060 VND/NZD và chiều bán ra là 15.452 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,44 VND/KRW và chiều bán ra là 19,17 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 720,32 VND/TWD và chiều bán ra là 814,75 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.070,98 VND/MYR và chiều bán ra là 5.547,30 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 23/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.655 |
24.655 |
24.855 |
8 |
8 |
-2 |
GBP |
Bảng Anh |
28.872 |
29.047 |
30.002 |
113 |
115 |
106 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.106 |
3.128 |
3.205 |
-5 |
-5 |
-6 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.529 |
25.683 |
26.378 |
160 |
161 |
163 |
JPY |
Yên Nhật |
171,750 |
172,790 |
179,890 |
0,96 |
0,97 |
0,95 |
THB |
Baht Thái Lan |
650,310 |
656,880 |
714,470 |
2,19 |
2,21 |
2,12 |
AUD |
Dollar Australia |
16.136 |
16.233 |
16.705 |
90 |
90 |
84 |
CAD |
Dollar Canada |
18.156 |
18.266 |
18.767 |
87 |
88 |
82 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.626 |
17.732 |
18.182 |
25 |
25 |
15 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.060 |
15.151 |
15.452 |
154 |
155 |
151 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,440 |
18,160 |
19,170 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
EUR |
Euro |
25.090 |
25.158 |
26.153 |
123 |
123 |
117 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
720,320 |
- |
814,750 |
1,53 |
- |
1,40 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.070,980 |
- |
5.547,300 |
1 |
- |
-9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.