Tỷ giá BIDV hôm nay 21/11: Chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm trong phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 22/11
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 21/11, tỷ giá BIDV của 13 đồng ngoại tệ được điều chỉnh giảm. Trong khi đó, tỷ giá đồng đô la Hong Kong được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá USD được ghi nhận giảm 1 đồng xuống mức 24.617 VND/USD (mua tiền mặt), 24.617 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.857 VND/USD (chiều bán ra).
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 28.738 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.912 VND/GBP và chiều bán ra là 29.921 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận giảm lần lượt 79 đồng, 79 đồng và 69 đồng.
Tỷ giá euro giảm 127 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản, giảm 133 đồng cho chiều bán ra, lần lượt ghi nhận ở mức 25.061 VND/EUR và 25.129 VND/EUR và 26.166 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay giảm lần lượt 0,53 đồng và 0,52 đồng xuống mức 172,46 VND/JPY và 173,51 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản. Cùng lúc đó, chiều bán ra giảm thêm 0,53 đồng xuống mức 180,93 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 3.101 VND/HKD, 3.123 VND/HKD và 3.204 VND/HKD, cùng tăng 1 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 25.397 - 26.287 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 651,11 - 716,31 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 16.116 - 16.711 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 18.085 - 18.719 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.619 - 18.204 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.949 - 15.359 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,44 - 19,24 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 718,65 - 814,18 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 5.048,83 - 5.541,68 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 21/11/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 24.617 | 24.617 | 24.857 | -1 | -1 | -1 |
GBP | Bảng Anh | 28.738 | 28.912 | 29.921 | -79 | -79 | -69 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.101 | 3.123 | 3.204 | 1 | 1 | 1 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.397 | 25.550 | 26.287 | -65 | -65 | -56 |
JPY | Yên Nhật | 172,460 | 173,510 | 180,930 | -0,53 | -0,52 | -0,53 |
THB | Baht Thái Lan | 651,110 | 657,690 | 716,310 | -1,66 | -1,67 | -1,63 |
AUD | Dollar Australia | 16.116 | 16.213 | 16.711 | -107 | -108 | -114 |
CAD | Dollar Canada | 18.085 | 18.194 | 18.719 | -100 | -100 | -104 |
SGD | Dollar Singapore | 17.619 | 17.726 | 18.204 | -38 | -38 | -36 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.949 | 15.039 | 15.359 | -30 | -30 | -35 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,440 | 18,170 | 19,240 | -0,09 | - | -0,08 |
EUR | Euro | 25.061 | 25.129 | 26.166 | -127 | -127 | -133 |
TWD | Dollar Đài Loan | 718,650 | - | 814,180 | 0,38 | - | -0,09 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.048,830 | - | 5.541,680 | -39 | - | -33 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.