Tỷ giá BIDV hôm nay 25/11: Tăng giảm không đồng nhất với các đồng ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 25/11 cho thấy, các đồng ngoại tệ đều đang có xu hướng tăng. Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng USD, đồng Franc Thụy Sĩ, đồng euro và đồng đô la New Zealand giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 24.652 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 24.852 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 2 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá euro giảm 14 đồng xuống mức 25.335 VND/EUR với chiều mua tiền mặt và 25.404 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản. Chiều bán ra giảm 15 đồng xuống còn 26.409 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh trong sáng nay tăng 63 đồng (mua tiền mặt), tăng 63 đồng (mua chuyển khoản) và tăng 68 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 29.376 VND/GBP, 29.553 VND/GBP và 30.520 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang là 3.109 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 3.131 VND/HKD và chiều bán ra là 3.208 VND/HKD sau khi tăng lần lượt 2 đồng, 2 đồng và 3 đồng.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 174,700 VND/JPY, 175,760 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt tăng 0,31 đồng và 0,32 đồng. Tỷ giá bán ra của đồng yen Nhật hiện đang ở mức 182,950 VND/JPY sau khi tăng 0,31 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 25.724 VND/CHF và chiều bán ra là 26.579 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 657,330 VND/THB và chiều bán ra là 721,790 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 16.401 VND/AUD và chiều bán ra là 17.034 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 18.191 VND/CAD và chiều bán ra là 18.803 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.684 VND/SGD và chiều bán ra là 18.251 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 15.241 VND/NZD và chiều bán ra là 15.638 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,70 VND/KRW và chiều bán ra là 19,47 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 725,57 VND/TWD và chiều bán ra là 820,58 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 5.205,65 VND/MYR và chiều bán ra là 5.698,69 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
24.652 |
24.652 |
24.852 |
-2 |
-2 |
-2 |
GBP |
Bảng Anh |
29.376 |
29.553 |
30.520 |
63 |
63 |
68 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.109 |
3.131 |
3.208 |
2 |
2 |
3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.724 |
25.879 |
26.579 |
-84 |
-85 |
-87 |
JPY |
Yên Nhật |
174,700 |
175,760 |
182,950 |
0,31 |
0,32 |
0,31 |
THB |
Baht Thái Lan |
657,330 |
663,970 |
721,790 |
6,33 |
6,39 |
6,76 |
AUD |
Dollar Australia |
16.401 |
16.500 |
17.034 |
40 |
41 |
96 |
CAD |
Dollar Canada |
18.191 |
18.300 |
18.803 |
11 |
10 |
16 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.684 |
17.791 |
18.251 |
40 |
40 |
50 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.241 |
15.333 |
15.638 |
-1 |
-1 |
4 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,700 |
18,440 |
19,470 |
0,09 |
0,10 |
0,10 |
EUR |
Euro |
25.335 |
25.404 |
26.409 |
-14 |
-14 |
-15 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
725,570 |
- |
820,580 |
4,10 |
- |
4,53 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.205,650 |
- |
5.698,690 |
97 |
- |
106 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.