Tỷ giá BIDV hôm nay 28/11: Đồng loạt giảm trong phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 28/11, tỷ giá BIDV của 14 đồng ngoại tệ được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá USD được ghi nhận giảm 2 đồng xuống mức 24.650 VND/USD (mua tiền mặt), 24.650 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.850 VND/USD (chiều bán ra).
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 29.291 VND/GBP, mua chuyển khoản là 29.468 VND/GBP và chiều bán ra là 30.432 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận giảm lần lượt 75 đồng, 76 đồng và 83 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 3.108 VND/HKD, 3.129 VND/HKD và 3.206 VND/HKD, giảm lần lượt 2 đồng, 3 đồng và 3 đồng.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay giảm 0,54 đồng xuống mức 174,39 VND/JPY và 175,44 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản. Cùng lúc đó, chiều bán ra giảm thêm 0,56 đồng xuống mức 182,63 VND/JPY.
Tỷ giá euro giảm 87 đồng cho chiều mua tiền mặt, giảm 88 đồng cho chiều mua chuyển khoản và giảm 85 đồng cho chiều bán ra, lần lượt ghi nhận ở mức 25.255 VND/EUR và 25.323 VND/EUR và 26.326 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 25.648 - 26.501 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 652,71 - 716,71 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 16.276 - 16.852 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 18.090 - 18.699 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.626 - 18.187 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 15.169 - 15.557 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,61 - 19,40 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 722,72 - 818,29 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 5.176,21 - 5.666,4 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 28/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.650 |
24.650 |
24.850 |
-2 |
-2 |
-2 |
GBP |
Bảng Anh |
29.291 |
29.468 |
30.432 |
-75 |
-76 |
-83 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.108 |
3.129 |
3.206 |
-2 |
-3 |
-3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.648 |
25.803 |
26.501 |
-59 |
-59 |
-61 |
JPY |
Yên Nhật |
174,390 |
175,440 |
182,630 |
-0,54 |
-0,54 |
-0,56 |
THB |
Baht Thái Lan |
652,710 |
659,300 |
716,710 |
-4,62 |
-4,67 |
-5,28 |
AUD |
Dollar Australia |
16.276 |
16.374 |
16.852 |
-125 |
-126 |
-127 |
CAD |
Dollar Canada |
18.090 |
18.199 |
18.699 |
-109 |
-110 |
-112 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.626 |
17.733 |
18.187 |
-67 |
-67 |
-64 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.169 |
15.260 |
15.557 |
-84 |
-85 |
-93 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,610 |
18,350 |
19,400 |
-0,16 |
- |
-0,16 |
EUR |
Euro |
25.255 |
25.323 |
26.326 |
-87 |
-88 |
-85 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
722,720 |
- |
818,290 |
-5,11 |
- |
-4,95 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.176,210 |
- |
5.666,400 |
-6 |
- |
-13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.