Tỷ giá BIDV hôm nay 30/11: Đồng USD, Franc Thụy Sĩ và đô la Canada ghi nhận giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 1/12
Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng trở lại với nhiều đồng ngoại tệ. Riêng đồng USD, đồng Franc Thụy Sĩ và đồng đô la Canada giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h30 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 24.608 VND/USD và chiều bán ra là 24.848 VND/USD sau khi cùng giảm 2 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng 19 đồng lần lượt lên mức 29.001 VND/GBP và 29.176 VND/GBP, chiều bán ra cũng tăng 28 đồng lên 30.185 VND/GBP.
Sau khi tăng 0,70 đồng, 0,71 đồng và 0,72 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt là 174,55 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,61 VND/JPY và chiều bán ra là 183,09 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV giữ nguyên tỷ giá euro cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở mức 25.117 VND/EUR và 25.185 VND/EUR. Tỷ giá bán ra của đồng euro sau khi tăng 1 đồng là 26.225 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 3.103 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.125 VND/HKD và chiều bán ra là 3.206 VND/HKD, không đổi so với ngày hôm qua.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.419 VND/CHF và chiều bán ra là 26.307 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 660,04 VND/THB và chiều bán ra là 726,15 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 16.192 VND/AUD và chiều bán ra là 16.793 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.833 VND/CAD và chiều bán ra là 18.463 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.637 VND/SGD và chiều bán ra là 18.232 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.097 VND/NZD và chiều bán ra là 15.515 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,73 VND/KRW và chiều bán ra là 19,54 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 723,22 VND/TWD và chiều bán ra là 819,89 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.138,74 VND/MYR và chiều bán ra là 5.628,21 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 30/11/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
24.608 |
24.608 |
24.848 |
-2 |
-2 |
-2 |
GBP |
Bảng Anh |
29.001 |
29.176 |
30.185 |
19 |
19 |
28 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.103 |
3.125 |
3.206 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.419 |
25.573 |
26.307 |
-104 |
-104 |
-108 |
JPY |
Yên Nhật |
174,550 |
175,610 |
183,090 |
0,70 |
0,71 |
0,72 |
THB |
Baht Thái Lan |
660,040 |
666,710 |
726,150 |
6,02 |
6,09 |
6,64 |
AUD |
Dollar Australia |
16.192 |
16.290 |
16.793 |
110 |
111 |
117 |
CAD |
Dollar Canada |
17.833 |
17.941 |
18.463 |
-122 |
-122 |
-126 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.637 |
17.744 |
18.232 |
66 |
67 |
74 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.097 |
15.188 |
15.515 |
101 |
102 |
108 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,730 |
18,480 |
19,540 |
0,17 |
0,18 |
0,19 |
EUR |
Euro |
25.117 |
25.185 |
26.225 |
0 |
0 |
1 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
723,220 |
- |
819,890 |
1,95 |
- |
2,21 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.138,740 |
- |
5.628,210 |
5 |
- |
-7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.