Tỷ giá BIDV hôm nay 6/12: Nhiều đồng ngoại tệ đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 7/12
Trong sáng hôm nay ngày 6/12, tỷ giá BIDV của hầu hết các đồng ngoại tệ được điều chỉnh giảm. Riêng đồng đô la Hong Kong và đồng ringgit Malaysia ghi nhận tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ổn định ở mức 23.960 VND/USD, 23.960 VND/USD và 24.240 VND/USD.
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV tăng 5 đồng lên mức 3.038 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt, 3.059 VND/HKD cho chiều mua chuyển khoản và 3.145 VND/HKD cho chiều bán ra.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 28.809 VND/GBP (giảm 205 đồng), mua chuyển khoản là 28.983 VND/GBP (giảm 206 đồng) và chiều bán ra là 30.041 VND/GBP (giảm 214 đồng).
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 172,48 VND/JPY, mua chuyển khoản là 173,52 VND/JPY và chiều bán ra là 181,29 VND/JPY, giảm lần lượt 2,71 đồng, 2,73 đồng và 2,83 đồng
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.865 VND/EUR, mua chuyển khoản là 24.932 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 26.003 VND/EUR sau khi giảm lần lượt 83 đồng, 83 đồng và 94 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 25.065 - 25.991 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 651,66 - 718,10 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.841 - 16.458 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.374 - 18.018 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.418 - 18.036 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 15.028 - 15.475 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,55 - 19,37 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 714,07 - 811,08 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 5.151,93 - 5.654,29 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.960 |
23.960 |
24.240 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.809 |
28.983 |
30.041 |
-205 |
-206 |
-214 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.038 |
3.059 |
3.145 |
5 |
5 |
5 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.065 |
25.217 |
25.991 |
-126 |
-126 |
-130 |
JPY |
Yên Nhật |
172,480 |
173,520 |
181,290 |
-2,71 |
-2,73 |
-2,83 |
THB |
Baht Thái Lan |
651,660 |
658,240 |
718,100 |
-6,96 |
-7,03 |
-7,68 |
AUD |
Dollar Australia |
15.841 |
15.937 |
16.458 |
-248 |
-249 |
-257 |
CAD |
Dollar Canada |
17.374 |
17.479 |
18.018 |
-174 |
-175 |
-185 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.418 |
17.524 |
18.036 |
-73 |
-72 |
-70 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.028 |
15.119 |
15.475 |
-166 |
-167 |
-170 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,550 |
18,290 |
19,370 |
-0,12 |
-0,13 |
-0,14 |
EUR |
Euro |
24.865 |
24.932 |
26.003 |
-83 |
-83 |
-94 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
714,070 |
- |
811,080 |
-0,61 |
- |
-0,32 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.151,930 |
- |
5.654,290 |
6 |
- |
3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.