Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/12: USD, euro cùng nhiều ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 6/12 tại Vietcombank, chỉ duy nhất đồng nhân dân tệ có giá tăng ở hai chiều mua - bán trong sáng nay.
Trong khi đó tỷ giá của 19 đồng tiền tệ còn lại đồng loạt ghi nhận giảm giá so với phiên giao dịch sáng qua, trong đó có USD, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada, won Hàn Quốc, franc Thụy Sĩ…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/12: USD ổn định, các ngoại tệ khác giảm giá 07/12/2022 - 09:50
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm mạnh 140 đồng tại cả hai chiều mua - bán, hạ giá giao dịch USD xuống mức 23.830 VND/USD - 24.140 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm mạnh 207,63 - 219,02 đồng so với hôm qua, giá ở chiều mua vào là 24.590,16 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.966,08 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 28.568,77 VND/GBP và 29.785,81 VND/GBP, giảm mạnh 345,13 - 359,58 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) vẫn tiếp tục tăng thêm 11,17 - 11,68 đồng tại mỗi chiều giao dịch, nâng giá mua - bán lên mức 3.379,51 VND/CNY - 3.524,01 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) bất ngờ giảm tới 3,10 đồng ở chiều mua vào và 3,27 đồng ở chiều bán ra. Theo đó giá mua - bán yen Nhật tại VCB trong sáng nay là 171,33 VND/JPY - 181,38 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,94 VND/KRW, giảm 0,18 đồng - bán ra là 19,42 VND/KRW, giảm 0,23 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.708,50 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.377,68 VND/AUD, quay đầu giảm mạnh tới 318,45 - 331,88 đồng so với trước.
Tỷ giá baht Thái (THB) tại mỗi chiều mua - bán tương ứng là 606,75 VND/THB - 700,05 VND/THB, trong đó giảm mạnh 9,20 đồng ở chiều mua vào và 10,60 đồng ở chiều bán ra.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.708,50 |
15.867,17 |
16.377,68 |
-318,45 |
-321,67 |
-331,88 |
Đô la Canada |
CAD |
17.236,48 |
17.410,59 |
17.970,76 |
-264,01 |
-266,67 |
-275,11 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.868,66 |
25.119,86 |
25.928,07 |
-236,36 |
-238,74 |
-246,21 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.379,51 |
3.413,64 |
3.524,01 |
11,17 |
11,28 |
11,68 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.331,35 |
3.459,23 |
- |
-28,29 |
-29,35 |
Euro |
EUR |
24.590,16 |
24.838,55 |
25.966,08 |
-207,63 |
-209,72 |
-219,02 |
Bảng Anh |
GBP |
28.568,77 |
28.857,35 |
29.785,81 |
-345,13 |
-348,61 |
-359,58 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.012,84 |
3.043,27 |
3.141,19 |
-10,01 |
-10,11 |
-10,41 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,49 |
304,21 |
- |
-3,20 |
-3,32 |
Yen Nhật |
JPY |
171,33 |
173,06 |
181,38 |
-3,10 |
-3,13 |
-3,27 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,71 |
19,42 |
-0,18 |
-0,21 |
-0,23 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.994,45 |
81.119,89 |
- |
-569,05 |
-591,17 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.425,20 |
5.544,02 |
- |
-33,36 |
-34,05 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.370,39 |
2.471,25 |
- |
-54,58 |
-56,88 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
383,83 |
424,94 |
- |
-1,92 |
-2,12 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.372,78 |
6.628,15 |
- |
-31,86 |
-33,09 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.265,21 |
2.361,60 |
- |
-27,73 |
-28,88 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.281,02 |
17.455,57 |
18.017,19 |
-146,87 |
-148,36 |
-152,98 |
Baht Thái |
THB |
606,75 |
674,17 |
700,05 |
-9,20 |
-10,22 |
-10,60 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.830 |
23.860 |
24.140 |
-140 |
-140 |
-140 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.