Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/12: USD ổn định, các ngoại tệ khác giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 7/12 tại Vietcombank, hầu hết các đồng tiền tệ cùng theo đà tiếp tục giảm giá sâu. Chỉ riêng USD vẫn được giữ nguyên tỷ giá không thay đổi so với hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/12: USD, đô la Úc, yen Nhật giảm giá 08/12/2022 - 09:51
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở hai chiều mua - bán được giữ ổn định ở mức 23.830 VND/USD - 24.140 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm sâu thêm 139,75 - 147,54 đồng ở mỗi chiều mua - bán, hạ giá xuống còn 24.450,41 EUR/VND (mua vào) - 25.818,54 EUR/VND (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 28.343,86 VND/GBP và 29.551,36 VND/GBP, theo đà giảm mạnh thêm 224,91 - 234,45 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm xuống còn 3.361,00 VND/CNY ở chiều mua vào - 3.504,71 VND/CNY ở chiều bán ra. Chênh lệch giá so với hôm qua là 18,51 - 19,30 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 170,25 VND/JPY - 180,23 VND/JPY, giảm 1,08 - 1,15 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,66 VND/KRW - bán ra là 19,08 VND/KRW, giảm lần lượt 0,28 - 0,34 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm thêm 55,19 - 57,51 đồng so với hôm qua, theo đó giá chiều mua vào là 15.653,31 VND/AUD - chiều bán ra là 16.320,17 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tại mỗi chiều mua - bán là 603,83 VND/THB - 696,68 VND/THB, giảm 2,92 đồng (mua vào) và 3,37 đồng (bán ra).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.653,31 |
15.811,43 |
16.320,17 |
-55,19 |
-55,74 |
-57,51 |
Đô la Canada |
CAD |
17.133,81 |
17.306,88 |
17.863,74 |
-102,67 |
-103,71 |
-107,02 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.816,30 |
25.066,97 |
25.873,51 |
-52,36 |
-52,89 |
-54,56 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.361,00 |
3.394,95 |
3.504,71 |
-18,51 |
-18,69 |
-19,30 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.312,38 |
3.439,54 |
- |
-18,97 |
-19,69 |
Euro |
EUR |
24.450,41 |
24.697,39 |
25.818,54 |
-139,75 |
-141,16 |
-147,54 |
Bảng Anh |
GBP |
28.343,86 |
28.630,17 |
29.551,36 |
-224,91 |
-227,18 |
-234,45 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
3.007,00 |
3.037,38 |
3.135,10 |
-5,84 |
-5,89 |
-6,09 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,16 |
301,78 |
- |
-2,33 |
-2,43 |
Yen Nhật |
JPY |
170,25 |
171,97 |
180,23 |
-1,08 |
-1,09 |
-1,15 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,66 |
17,4 |
19,08 |
-0,28 |
-0,31 |
-0,34 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.954,84 |
81.078,80 |
- |
-39,61 |
-41,09 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.408,33 |
5.526,79 |
- |
-16,87 |
-17,23 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.346,69 |
2.446,54 |
- |
-23,70 |
-24,71 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
383,51 |
424,59 |
- |
-0,32 |
-0,35 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.366,62 |
6.621,76 |
- |
-6,16 |
-6,39 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.255,48 |
2.351,46 |
- |
-9,73 |
-10,14 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.206,92 |
17.380,72 |
17.939,96 |
-74,10 |
-74,85 |
-77,23 |
Baht Thái |
THB |
603,83 |
670,92 |
696,68 |
-2,92 |
-3,25 |
-3,37 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.830 |
23.860 |
24.140 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.