|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/12: USD ổn định, các ngoại tệ khác giảm giá

09:50 | 07/12/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, hầu hết các ngoại tệ đang giao dịch tại Vietcombank đều có xu hướng giảm sâu. Chỉ riêng tỷ giá USD được giữ ổn định không đổi so với hôm qua.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 7/12 tại Vietcombank, hầu hết các đồng tiền tệ cùng theo đà tiếp tục giảm giá sâu. Chỉ riêng USD vẫn được giữ nguyên tỷ giá không thay đổi so với hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở hai chiều mua - bán được giữ ổn định ở mức 23.830 VND/USD - 24.140 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giảm sâu thêm 139,75 - 147,54 đồng ở mỗi chiều mua - bán, hạ giá xuống còn 24.450,41 EUR/VND (mua vào) - 25.818,54 EUR/VND (bán ra).

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 28.343,86 VND/GBP và 29.551,36 VND/GBP, theo đà giảm mạnh thêm 224,91 - 234,45 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm xuống còn 3.361,00 VND/CNY ở chiều mua vào - 3.504,71 VND/CNY ở chiều bán ra. Chênh lệch giá so với hôm qua là 18,51 - 19,30 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 170,25 VND/JPY - 180,23 VND/JPY, giảm 1,08 - 1,15 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,66 VND/KRW - bán ra là 19,08 VND/KRW, giảm lần lượt 0,28 - 0,34 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm thêm 55,19 - 57,51 đồng so với hôm qua, theo đó giá chiều mua vào là 15.653,31 VND/AUD - chiều bán ra là 16.320,17 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tại mỗi chiều mua - bán là 603,83 VND/THB - 696,68 VND/THB, giảm 2,92 đồng (mua vào) và 3,37 đồng (bán ra).

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.653,31

15.811,43

16.320,17

-55,19

-55,74

-57,51

Đô la Canada

CAD

17.133,81

17.306,88

17.863,74

-102,67

-103,71

-107,02

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.816,30

25.066,97

25.873,51

-52,36

-52,89

-54,56

Nhân dân tệ

CNY

3.361,00

3.394,95

3.504,71

-18,51

-18,69

-19,30

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.312,38

3.439,54

-

-18,97

-19,69

Euro

EUR

24.450,41

24.697,39

25.818,54

-139,75

-141,16

-147,54

Bảng Anh

GBP

28.343,86

28.630,17

29.551,36

-224,91

-227,18

-234,45

Đô la Hồng Kông

HKD

3.007,00

3.037,38

3.135,10

-5,84

-5,89

-6,09

Rupee Ấn Độ

INR

-

290,16

301,78

-

-2,33

-2,43

Yen Nhật

JPY

170,25

171,97

180,23

-1,08

-1,09

-1,15

Won Hàn Quốc

KRW

15,66

17,4

19,08

-0,28

-0,31

-0,34

Dinar Kuwait

KWD

-

77.954,84

81.078,80

-

-39,61

-41,09

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.408,33

5.526,79

-

-16,87

-17,23

Krone Na Uy

NOK

-

2.346,69

2.446,54

-

-23,70

-24,71

Rúp Nga

RUB

-

383,51

424,59

-

-0,32

-0,35

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.366,62

6.621,76

-

-6,16

-6,39

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.255,48

2.351,46

-

-9,73

-10,14

Đô la Singapore

SGD

17.206,92

17.380,72

17.939,96

-74,10

-74,85

-77,23

Baht Thái

THB

603,83

670,92

696,68

-2,92

-3,25

-3,37

Đô la Mỹ

USD

23.830

23.860

24.140

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai