Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/12: USD, đô la Úc, yen Nhật giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 8/12 tại Vietcombank, USD, yen Nhật, đô la Úc, nhân dân tệ cùng nhiều ngoại tệ khác ghi nhận đà trượt giá.
Trong khi đó cũng có số ít đồng tiền tệ tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay gồm có euro, bảng Anh và baht Thái.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đồng loạt giảm mạnh 80 đồng so với hôm qua, hạ giá mua - bán xuống còn 23.750 VND/USD - 24.060 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng nhẹ 0,50 - 0,71 đồng trong sáng nay, ghi nhận ở mức 24.450,91 EUR/VND (mua vào) - 25.819,25 EUR/VND (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng nhẹ 30,84 - 32,36 đồng so với hôm qua, theo đó giá mua - bán ghi nhận lần lượt là 28.374,70 VND/GBP và 29.583,72 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm thêm 2,30 đồng ở chiều mua vào và 2,37 đồng ở chiều bán ra. Ghi nhận giá ở chiều mua vào là 3.358,70 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.502,34 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ở hai chiều mua - bán là 169,90 VND/JPY - 179,86 VND/JPY, giảm tiếp 0,35 - 0,37 đồng so với phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,64 VND/KRW, giảm 0,02 đồng - chiều bán ra là 19,05 VND/KRW, giảm 0,03 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm 41,99 đồng xuống mức 15.611,32 VND/AUD - ở chiều bán ra giảm 43,66 đồng xuống còn 16.276,5 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng nhẹ 2,14 - 2,47 đồng trong sáng nay, ghi nhận giá tại mỗi chiều mua - bán là 605,97 VND/THB - 699,15 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.611,32 |
15.769,01 |
16.276,51 |
-41,99 |
-42,42 |
-43,66 |
Đô la Canada |
CAD |
17.027,43 |
17.199,43 |
17.752,95 |
-106,38 |
-107,45 |
-110,79 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.725,93 |
24.975,68 |
25.779,47 |
-90,37 |
-91,29 |
-94,04 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.358,70 |
3.392,63 |
3.502,34 |
-2,30 |
-2,32 |
-2,37 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.311,70 |
3.438,86 |
- |
-0,68 |
-0,68 |
Euro |
EUR |
24.450,91 |
24.697,89 |
25.819,25 |
0,50 |
0,50 |
0,71 |
Bảng Anh |
GBP |
28.374,70 |
28.661,31 |
29.583,72 |
30,84 |
31,14 |
32,36 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.989,93 |
3.020,13 |
3.117,32 |
-17,07 |
-17,25 |
-17,78 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
289,92 |
301,54 |
- |
-0,24 |
-0,24 |
Yen Nhật |
JPY |
169,90 |
171,62 |
179,86 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,37 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,64 |
17,38 |
19,05 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.680,36 |
80.793,89 |
- |
-274,48 |
-284,91 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.378,43 |
5.496,27 |
- |
-29,90 |
-30,52 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.334,69 |
2.434,05 |
- |
-12,00 |
-12,49 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
372,83 |
412,77 |
- |
-10,68 |
-11,82 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.338,39 |
6.592,44 |
- |
-28,23 |
-29,32 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.250,03 |
2.345,79 |
- |
-5,45 |
-5,67 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.162,94 |
17.336,30 |
17.894,23 |
-43,98 |
-44,42 |
-45,73 |
Baht Thái |
THB |
605,97 |
673,30 |
699,15 |
2,14 |
2,38 |
2,47 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.750 |
23.780 |
24.060 |
-80 |
-80 |
-80 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.