Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/12: Đồng loạt giảm trong phiên giao dịch cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/12
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (3/12) đồng loạt giảm ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá Euro, bảng Anh, đô la Singapore giảm mạnh khi mua vào và bán ra.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (3/12), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm ở hai chiều mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào chuyển khoản giảm mạnh 728 đồng về mức 24.604 VND/EUR và tỷ giá bán ra giảm 548 đồng còn 25.894 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 460 đồng và 250 đồng ở chiều mua vào chuyển khoản và bán ra, tương ứng còn 29.134 VND/GBP và 30.304 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la HongKong ở chiều mua vào chuyển khoản là 2.981 VND/HKD - giảm 103 đồng và ở chiều bán ra là 3.176 VND/HKD - giảm 43 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt còn 175,75 VND/JPY và 185,30 VND/JPY sau khi giảm 1,94 đồng và 0,94 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào chuyển khoản giảm 1,2 đồng còn 16,61 VND/KRW và chiều bán ra giảm 0,2 đồng còn 20,41 VND/KRW.
Sau khi được ngân hàng điều chỉnh giảm 390 đồng ở chiều mua vào chuyển khoản và 270 đồng ở chiều bán ra, tỷ giá USD lần lượt về mức 23.950 VND/USD và 24.350 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.277 - 26.227 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.098 - 16.798 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.629 - 18.329 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.233 - 15.643 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.313 - 18.113 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 683,07 - 711,07 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
- |
16.098 |
16.798 |
- |
-245 |
-395 |
|
Dollar Canada (CAD) |
- |
17.629 |
18.329 |
- |
-412 |
-262 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
- |
25.277 |
26.227 |
- |
-457 |
-307 |
|
Euro (EUR) |
- |
24.604 |
25.894 |
- |
-728 |
-548 |
|
Bảng Anh (GBP) |
- |
29.134 |
30.304 |
- |
-460 |
-250 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
- |
2.981 |
3.176 |
- |
-103 |
-43 |
|
Yen Nhật (JPY) |
- |
175,75 |
185,30 |
- |
-1,94 |
-0,94 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
- |
16,61 |
20,41 |
- |
-1,20 |
-0,20 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
- |
15.233 |
15.643 |
- |
-216 |
-93 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
- |
17.313 |
18.113 |
- |
-405 |
-205 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
- |
683,07 |
711,07 |
- |
-11,35 |
-7,01 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
- |
23.950 |
24.350 |
- |
-390 |
-270 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.