Tỷ giá BIDV hôm nay 8/12: Chủ yếu giảm với các đồng ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 9/12
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (8/12) cho thấy, hầu hết các đồng tiền đều giảm.
Trong khi đó, tỷ giá BIDV của đồng bảng Anh và đồng Baht Thái tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.755 VND/USD, 23.755 VND/USD và 24.035 VND/USD sau khi giảm 105 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 3.003 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.024 VND/HKD và tỷ giá bán ra ở mức 3.109 VND/HKD, giảm lần lượt 16 đồng, 17 đồng và 17 đồng.
Tỷ giá euro khi mua tiền mặt là 24.617 VND/EUR - giảm 12 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.684 VND/EUR - giảm 12 đồng. Cùng lúc đó, tỷ giá bán là 25.747 VND/EUR - giảm 19 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt giảm 0,35 đồng xuống mức 170,5 VND/JPY và chiều mua chuyển khoản giảm 0,36 đồng xuống 171,52 VND/JPY. Cùng lúc đó, chiều bán ra giảm 0,36 đồng xuống mức 179,2 VND/JPY.
Cùng thời điểm khảo sát, ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 15 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, tăng 17 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 28.501 VND/GBP, 28.673 VND/GBP và 29.717 VND/GBP.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.827 - 25.746 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 647,94 - 713,86 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.659 - 16.270 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.082 - 17.721 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.235 - 17.844 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.867 - 15.305 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,18 - 18,94 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 704,59 - 800,39 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.082,32 - 5.579,05 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 8/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.755 | 23.755 | 24.035 | -105 | -105 | -105 |
GBP | Bảng Anh | 28.501 | 28.673 | 29.717 | 15 | 15 | 17 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.003 | 3.024 | 3.109 | -16 | -17 | -17 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.827 | 24.977 | 25.746 | -91 | -92 | -86 |
JPY | Yên Nhật | 170,500 | 171,520 | 179,200 | -0,35 | -0,36 | -0,36 |
THB | Baht Thái Lan | 647,940 | 654,480 | 713,860 | 1,95 | 1,97 | 1,98 |
AUD | Dollar Australia | 15.659 | 15.753 | 16.270 | -50 | -51 | -54 |
CAD | Dollar Canada | 17.082 | 17.185 | 17.721 | -119 | -120 | -123 |
SGD | Dollar Singapore | 17.235 | 17.339 | 17.844 | -44 | -45 | -50 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.867 | 14.957 | 15.305 | -21 | -21 | -28 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,180 | 17,880 | 18,940 | -0,05 | -0,05 | -0,05 |
EUR | Euro | 24.617 | 24.684 | 25.747 | -12 | -12 | -19 |
TWD | Dollar Đài Loan | 704,590 | - | 800,390 | -2,51 | - | -2,81 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.082,320 | - | 5.579,050 | -25 | - | -28 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.