Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/12: Đa số các ngoại tệ tiếp tục giảm sâu
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 9/12, đa số các ngoại vẫn tiếp đà giảm giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay. Trong số đó, các đồng USD, nhân dân tệ, Bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore, đô la Canada có mức giá giảm mạnh so với hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/12: Ngoại tệ tiếp tục giảm sâu 10/12/2022 - 09:51
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm mạnh thêm tới 280 đồng ở cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua - bán tương ứng là 23.550 VND/USD - 23.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm 47,45 - 49,60 đồng trong sáng nay, hạ giá mua - bán xuống mức 24.402,96 EUR/VND - 25.768,94 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán ghi nhận lần lượt là 28.281 VND/GBP - 29.486,40 VND/GBP, giảm 62,86 - 64,96 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) theo đà giảm sâu 25,60 - 26,63 đồng so với hôm qua, được VCB mua vào với giá 3.335,40 VND/CNY - bán ra với giá 3.478,08 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở hai chiều mua - bán là 168,84 VND/JPY - 178,75 VND/JPY, tiếp tục giảm 1,41 - 1,48 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,62 VND/KRW, giảm 0,04 đồng - tại chiều bán ra là 19,03 VND/KRW, giảm 0,05 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.634,63 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.301,01 VND/AUD, giảm nhẹ 18,68 - 19,16 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận giá chiều mua vào giữ nguyên ở mức 605,97 VND/THB, trong khi đó chiều bán ra tăng nhẹ 0,01 đồng lên 696,69 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.634,63 |
15.792,55 |
16.301,01 |
-18,68 |
-18,88 |
-19,16 |
Đô la Canada |
CAD |
16.999,75 |
17.171,46 |
17.724,31 |
-134,06 |
-135,42 |
-139,43 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.707,41 |
24.956,98 |
25.760,50 |
-108,89 |
-109,99 |
-113,01 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.335,40 |
3.369,09 |
3.478,08 |
-25,60 |
-25,86 |
-26,63 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.305,87 |
3.432,85 |
- |
-6,51 |
-6,69 |
Euro |
EUR |
24.402,96 |
24.649,46 |
25.768,94 |
-47,45 |
-47,93 |
-49,60 |
Bảng Anh |
GBP |
28.281,00 |
28.566,66 |
29.486,40 |
-62,86 |
-63,51 |
-64,96 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.969,49 |
2.999,48 |
3.096,05 |
-37,51 |
-37,90 |
-39,05 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,47 |
298,99 |
- |
-2,69 |
-2,79 |
Yen Nhật |
JPY |
168,84 |
170,55 |
178,75 |
-1,41 |
-1,42 |
-1,48 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,62 |
17,36 |
19,03 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.119,97 |
80.212,05 |
- |
-834,87 |
-866,75 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.341,53 |
5.458,64 |
- |
-66,80 |
-68,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.332,93 |
2.432,25 |
- |
-13,76 |
-14,29 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
369,60 |
409,19 |
- |
-13,91 |
-15,40 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.294,80 |
6.547,18 |
- |
-71,82 |
-74,58 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.252,05 |
2.347,93 |
- |
-3,43 |
-3,53 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.097,82 |
17.270,53 |
17.826,57 |
-109,10 |
-110,19 |
-113,39 |
Baht Thái |
THB |
603,83 |
670,92 |
696,69 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.550 |
23.580 |
23.860 |
-280 |
-280 |
-280 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.