|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/12: Đa số các ngoại tệ tiếp tục giảm sâu

09:41 | 09/12/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, Vietcombank tiếp tục điều chỉnh giảm giá mua - bán đối với hầu hết các đồng tiền tệ, trong đó có USD, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, yen Nhật, đô la Úc…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 9/12, đa số các ngoại vẫn tiếp đà giảm giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay. Trong số đó, các đồng USD, nhân dân tệ, Bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore, đô la Canada có mức giá giảm mạnh so với hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm mạnh thêm tới 280 đồng ở cả hai chiều giao dịch, theo đó giá mua - bán tương ứng là 23.550 VND/USD - 23.860 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm 47,45 - 49,60 đồng trong sáng nay, hạ giá mua - bán xuống mức 24.402,96 EUR/VND - 25.768,94 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán ghi nhận lần lượt là 28.281 VND/GBP - 29.486,40 VND/GBP, giảm 62,86 - 64,96 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) theo đà giảm sâu 25,60 - 26,63 đồng so với hôm qua, được VCB mua vào với giá 3.335,40 VND/CNY - bán ra với giá 3.478,08 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở hai chiều mua - bán là 168,84 VND/JPY - 178,75 VND/JPY, tiếp tục giảm 1,41 - 1,48 đồng tại mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,62 VND/KRW, giảm 0,04 đồng - tại chiều bán ra là 19,03 VND/KRW, giảm 0,05 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.634,63 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.301,01 VND/AUD, giảm nhẹ 18,68 - 19,16 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận giá chiều mua vào giữ nguyên ở mức 605,97 VND/THB, trong khi đó chiều bán ra tăng nhẹ 0,01 đồng lên 696,69 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.634,63

15.792,55

16.301,01

-18,68

-18,88

-19,16

Đô la Canada

CAD

16.999,75

17.171,46

17.724,31

-134,06

-135,42

-139,43

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.707,41

24.956,98

25.760,50

-108,89

-109,99

-113,01

Nhân dân tệ

CNY

3.335,40

3.369,09

3.478,08

-25,60

-25,86

-26,63

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.305,87

3.432,85

-

-6,51

-6,69

Euro

EUR

24.402,96

24.649,46

25.768,94

-47,45

-47,93

-49,60

Bảng Anh

GBP

28.281,00

28.566,66

29.486,40

-62,86

-63,51

-64,96

Đô la Hồng Kông

HKD

2.969,49

2.999,48

3.096,05

-37,51

-37,90

-39,05

Rupee Ấn Độ

INR

-

287,47

298,99

-

-2,69

-2,79

Yen Nhật

JPY

168,84

170,55

178,75

-1,41

-1,42

-1,48

Won Hàn Quốc

KRW

15,62

17,36

19,03

-0,04

-0,04

-0,05

Dinar Kuwait

KWD

-

77.119,97

80.212,05

-

-834,87

-866,75

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.341,53

5.458,64

-

-66,80

-68,15

Krone Na Uy

NOK

-

2.332,93

2.432,25

-

-13,76

-14,29

Rúp Nga

RUB

-

369,60

409,19

-

-13,91

-15,40

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.294,80

6.547,18

-

-71,82

-74,58

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.252,05

2.347,93

-

-3,43

-3,53

Đô la Singapore

SGD

17.097,82

17.270,53

17.826,57

-109,10

-110,19

-113,39

Baht Thái

THB

603,83

670,92

696,69

0,00

0,00

0,01

Đô la Mỹ

USD

23.550

23.580

23.860

-280

-280

-280

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai