Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/12: Ngoại tệ tiếp tục giảm sâu
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 10/12, đồng won Hàn Quốc quay đầu tăng giá nhẹ trong phiên giao dịch sáng cuối tuần. Trong khi đó tất cả các ngoại tệ khác đang được giao dịch tại Vietcombank đều ghi nhận giảm giá so với hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/12: USD, bảng Anh quay đầu tăng nhẹ 12/12/2022 - 09:39
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm sâu thêm 160 đồng ở mỗi chiều giao dịch, hạ giá mua - bán xuống còn 23.390 VND/USD - 23.700 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở hai chiều mua - bán hiện là 24.249,69 EUR/VND - 25.607,39 EUR/VND, giảm lần lượt 153,27 - 161,55 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở chiều mua vào là 28.090,07 VND/GBP, giảm 190,93 đồng - chiều bán ra là 29.287,67 VND/GBP, giảm 198,73 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) theo tiếp đà giảm thêm 15,28 - 15,88 đồng ở mỗi chiều mua - bán, tỷ giá ghi nhận trong sáng nay là 3.320,12 VND/CNY (mua vào) - 3.462,20 VND/CNY (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được niêm yết ở hai chiều mua - bán là 168,10 VND/JPY - 177,96 VND/JPY, thấp hơn 0,74 - 0,79 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,64 VND/KRW - tại chiều bán ra là 19,06 VND/KRW, quay đầu tăng nhẹ 0,02 - 0,03 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm thêm 130,80 - 136,19 đồng so với hôm qua, giá ở chiều mua vào là 15.503,83 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.164,82 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) hôm nay ở chiều mua vào có giá 598,37 VND/THB - chiều bán ra có giá 690,40 VND/THB, được điều chỉnh giảm 5,46 - 6,29 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.503,83 |
15.660,43 |
16.164,82 |
-130,80 |
-132,12 |
-136,19 |
Đô la Canada |
CAD |
16.844,10 |
17.014,25 |
17.562,24 |
-155,65 |
-157,21 |
-162,07 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.587,92 |
24.836,28 |
25.636,20 |
-119,49 |
-120,70 |
-124,30 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.320,12 |
3.353,66 |
3.462,20 |
-15,28 |
-15,43 |
-15,88 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.284,95 |
3.411,17 |
- |
-20,92 |
-21,68 |
Euro |
EUR |
24.249,69 |
24.494,64 |
25.607,39 |
-153,27 |
-154,82 |
-161,55 |
Bảng Anh |
GBP |
28.090,07 |
28.373,81 |
29.287,67 |
-190,93 |
-192,85 |
-198,73 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.947,85 |
2.977,62 |
3.073,53 |
-21,64 |
-21,86 |
-22,52 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,97 |
297,44 |
- |
-1,50 |
-1,55 |
Yen Nhật |
JPY |
168,10 |
169,80 |
177,96 |
-0,74 |
-0,75 |
-0,79 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,64 |
17,38 |
19,06 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.599,33 |
79.671,45 |
- |
-520,64 |
-540,60 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.297,03 |
5.413,22 |
- |
-44,50 |
-45,42 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.314,56 |
2.413,12 |
- |
-18,37 |
-19,13 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
359,68 |
398,22 |
- |
-9,92 |
-10,97 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.248,14 |
6.498,73 |
- |
-46,66 |
-48,45 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.235,24 |
2.330,43 |
- |
-16,81 |
-17,50 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.986,16 |
17.157,74 |
17.710,35 |
-111,66 |
-112,79 |
-116,22 |
Baht Thái |
THB |
598,37 |
664,86 |
690,40 |
-5,46 |
-6,06 |
-6,29 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.390 |
23.420 |
23.700 |
-160 |
-160 |
-160 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.