|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/12: Ngoại tệ tiếp tục giảm sâu

09:51 | 10/12/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, chỉ duy nhất đồng won Hàn Quốc được điều chỉnh tăng giá nhẹ. Trong khi đó các ngoại tệ khác vẫn theo đà giảm giá tại Vietcombank trong sáng cuối tuần.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 10/12, đồng won Hàn Quốc quay đầu tăng giá nhẹ trong phiên giao dịch sáng cuối tuần. Trong khi đó tất cả các ngoại tệ khác đang được giao dịch tại Vietcombank đều ghi nhận giảm giá so với hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm sâu thêm 160 đồng ở mỗi chiều giao dịch, hạ giá mua - bán xuống còn 23.390 VND/USD - 23.700 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ở hai chiều mua - bán hiện là 24.249,69 EUR/VND - 25.607,39 EUR/VND, giảm lần lượt 153,27 - 161,55 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở chiều mua vào là 28.090,07 VND/GBP, giảm 190,93 đồng - chiều bán ra là 29.287,67 VND/GBP, giảm 198,73 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) theo tiếp đà giảm thêm 15,28 - 15,88 đồng ở mỗi chiều mua - bán, tỷ giá ghi nhận trong sáng nay là 3.320,12 VND/CNY (mua vào) - 3.462,20 VND/CNY (bán ra).

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được niêm yết ở hai chiều mua - bán là 168,10 VND/JPY - 177,96 VND/JPY, thấp hơn 0,74 - 0,79 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,64 VND/KRW - tại chiều bán ra là 19,06 VND/KRW, quay đầu tăng nhẹ 0,02 - 0,03 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm thêm 130,80 - 136,19 đồng so với hôm qua, giá ở chiều mua vào là 15.503,83 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.164,82 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) hôm nay ở chiều mua vào có giá 598,37 VND/THB - chiều bán ra có giá 690,40 VND/THB, được điều chỉnh giảm 5,46 - 6,29 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.503,83

15.660,43

16.164,82

-130,80

-132,12

-136,19

Đô la Canada

CAD

16.844,10

17.014,25

17.562,24

-155,65

-157,21

-162,07

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.587,92

24.836,28

25.636,20

-119,49

-120,70

-124,30

Nhân dân tệ

CNY

3.320,12

3.353,66

3.462,20

-15,28

-15,43

-15,88

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.284,95

3.411,17

-

-20,92

-21,68

Euro

EUR

24.249,69

24.494,64

25.607,39

-153,27

-154,82

-161,55

Bảng Anh

GBP

28.090,07

28.373,81

29.287,67

-190,93

-192,85

-198,73

Đô la Hồng Kông

HKD

2.947,85

2.977,62

3.073,53

-21,64

-21,86

-22,52

Rupee Ấn Độ

INR

-

285,97

297,44

-

-1,50

-1,55

Yen Nhật

JPY

168,10

169,80

177,96

-0,74

-0,75

-0,79

Won Hàn Quốc

KRW

15,64

17,38

19,06

0,02

0,02

0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

76.599,33

79.671,45

-

-520,64

-540,60

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.297,03

5.413,22

-

-44,50

-45,42

Krone Na Uy

NOK

-

2.314,56

2.413,12

-

-18,37

-19,13

Rúp Nga

RUB

-

359,68

398,22

-

-9,92

-10,97

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.248,14

6.498,73

-

-46,66

-48,45

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.235,24

2.330,43

-

-16,81

-17,50

Đô la Singapore

SGD

16.986,16

17.157,74

17.710,35

-111,66

-112,79

-116,22

Baht Thái

THB

598,37

664,86

690,40

-5,46

-6,06

-6,29

Đô la Mỹ

USD

23.390

23.420

23.700

-160

-160

-160

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai