Tỷ giá BIDV hôm nay 10/12: Đồng loạt giảm trong phiên cuối tuần ngoại trừ đồng won Hàn Quốc
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 12/12
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của 13 đồng ngoại tệ đều được điều chỉnh giảm ngoại trừ đồng won Hàn Quốc, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.435 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.435 VND/USD và chiều bán ra là 23.715 VND/USD, cùng giảm 5 đồng.
Tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 73 đồng, 73 đồng và 76 đồng xuống mức 28.230 VND/GBP, 28.401 VND/GBP và 29.446 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 2.963 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.984 VND/HKD và chiều bán ra là 3.096 VND/HKD, sau khi giảm 2 đồng.
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,26 đồng xuống 169,05 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, giảm 0,26 đồng xuống còn 170,07 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 177,73 VND/JPY, giảm 0,25 đồng.
Tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 35 đồng, 35 đồng và 37 đồng tương ứng với 24.436 VND/EUR, 24.502 VND/EUR và 25.568 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.697 - 25.616 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 641,04 - 706,79 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.563 - 16.183 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.917 - 17.554 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.072 - 17.678 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.764 - 15.199 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,2 - 18,97 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 695,96 - 790,20 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 5.007,04 - 5.499,77 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.435 |
23.435 |
23.715 |
-5 |
-5 |
-5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.230 |
28.401 |
29.446 |
-73 |
-73 |
-76 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.963 |
2.984 |
3.069 |
-2 |
-2 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.697 |
24.846 |
25.616 |
-26 |
-27 |
-19 |
JPY |
Yên Nhật |
169,050 |
170,070 |
177,730 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,25 |
THB |
Baht Thái Lan |
641,040 |
647,520 |
706,790 |
-1,25 |
-1,26 |
-1,37 |
AUD |
Dollar Australia |
15.563 |
15.657 |
16.183 |
-100 |
-101 |
-94 |
CAD |
Dollar Canada |
16.917 |
17.019 |
17.554 |
-79 |
-79 |
-80 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.072 |
17.175 |
17.678 |
-27 |
-27 |
-31 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.764 |
14.853 |
15.199 |
-63 |
-64 |
-72 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,200 |
- |
18,970 |
0,02 |
- |
0,03 |
EUR |
Euro |
24.436 |
24.502 |
25.568 |
-35 |
-35 |
-37 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
695,960 |
- |
790,200 |
-0,51 |
- |
-0,58 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.007,040 |
- |
5.499,770 |
-12 |
- |
-10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.