|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 10/12: Đồng loạt giảm trong phiên cuối tuần ngoại trừ đồng won Hàn Quốc

09:08 | 10/12/2022
Chia sẻ
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (10/12), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV đồng loạt giảm với các đồng tiền đang được giao dịch, ngoại trừ đồng won Hàn Quốc.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 12/12

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của 13 đồng ngoại tệ đều được điều chỉnh giảm ngoại trừ đồng won Hàn Quốc, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.435 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.435 VND/USD và chiều bán ra là 23.715 VND/USD, cùng giảm 5 đồng.

Tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 73 đồng, 73 đồng và 76 đồng xuống mức 28.230 VND/GBP, 28.401 VND/GBP và 29.446 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. 

Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 2.963 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.984 VND/HKD và chiều bán ra là 3.096 VND/HKD, sau khi giảm 2 đồng.

Tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,26 đồng xuống 169,05 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, giảm 0,26 đồng xuống còn 170,07 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 177,73 VND/JPY, giảm 0,25 đồng.

Tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 35 đồng, 35 đồng và 37 đồng tương ứng với 24.436 VND/EUR, 24.502 VND/EUR và 25.568 VND/EUR.

 Ảnh minh họa: Thanh Hạ.

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.697 - 25.616 VND/CHF.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 641,04 - 706,79 VND/THB.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.563 - 16.183 VND/AUD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.917 -  17.554 VND/CAD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.072 - 17.678 VND/SGD.

Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.764 - 15.199 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,2 - 18,97 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 695,96 - 790,20 VND/TWD.

Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 5.007,04 - 5.499,77 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 10/12/2022

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

USD

Dollar Mỹ

23.435

23.435

23.715

-5

-5

-5

GBP

Bảng Anh

28.230

28.401

29.446

-73

-73

-76

HKD

Dollar Hồng Kông

2.963

2.984

3.069

-2

-2

-2

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.697

24.846

25.616

-26

-27

-19

JPY

Yên Nhật

169,050

170,070

177,730

-0,26

-0,26

-0,25

THB

Baht Thái Lan

641,040

647,520

706,790

-1,25

-1,26

-1,37

AUD

Dollar Australia

15.563

15.657

16.183

-100

-101

-94

CAD

Dollar Canada

16.917

17.019

17.554

-79

-79

-80

SGD

Dollar Singapore

17.072

17.175

17.678

-27

-27

-31

NZD

Dollar New Zealand

14.764

14.853

15.199

-63

-64

-72

KRW

Won Hàn Quốc

16,200

-

18,970

0,02

-

0,03

EUR

Euro

24.436

24.502

25.568

-35

-35

-37

TWD

Dollar Đài Loan

695,960

-

790,200

-0,51

-

-0,58

MYR

Ringgit Malaysia

5.007,040

-

5.499,770

-12

-

-10

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Thanh Hạ