Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/12: USD, bảng Anh quay đầu tăng nhẹ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 12/12: Nhiều ngoại tệ đã quay đầu tăng giá sau khi giảm mạnh vào cuối tuần trước, trong đó có: Đô la Mỹ, baht Thái, đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Hồng Kông,...
Bên cạnh đó cũng có một số ngoại tệ vẫn đang tiếp tục giảm giá trong phiên giao dịch sáng đầu tuần như: Franc Thụy Sĩ, euro, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/12: USD, bảng Anh, euro tăng giá 13/12/2022 - 09:53
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều tăng trở lại 60 đồng ở mỗi chiều giao dịch, theo đó giá mua vào - bán ra của USD hiện là 23.450 VND/USD - 23.760 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở hai chiều mua - bán vẫn tiếp tục giảm thêm 62,46 - 66,07 đồng. Giá giao dịch euro tương ứng ở mức 24.187,23 EUR/VND - 25.541,32 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.127,15 VND/GBP - chiều bán ra là 29.326,20 VND/GBP, tăng nhẹ 37,08 - 38,53 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.325,62 VND/CNY tăng 5,50 đồng - ở chiều bán ra là 3.467,91 VND/CNY tăng 5,71 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đang được mua - bán tại VCB với giá 167,97 VND/JPY - 177,82 VND/JPY, giảm tiếp 0,13 - 0,14 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,59 VND/KRW giảm 0,05 đồng - tại chiều bán ra là 19 VND/KRW, giảm 0,06 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng 55,62 - 57,93 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Theo đó giá ở chiều mua vào là 15.559,45 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.222,75 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào hôm nay là 599,55 VND/THB - chiều bán ra là 691,76 VND/THB, tăng nhẹ 1,18 - 1,36 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.559,45 |
15.716,62 |
16.222,75 |
55,62 |
56,19 |
57,93 |
Đô la Canada |
CAD |
16.847,49 |
17.017,66 |
17.565,69 |
3,39 |
3,41 |
3,45 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.587,40 |
24.835,75 |
25.635,55 |
-0,52 |
-0,53 |
-0,65 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.325,62 |
3.359,21 |
3.467,91 |
5,50 |
5,55 |
5,71 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.276,80 |
3.402,69 |
- |
-8,15 |
-8,48 |
Euro |
EUR |
24.187,23 |
24.431,55 |
25.541,32 |
-62,46 |
-63,09 |
-66,07 |
Bảng Anh |
GBP |
28.127,15 |
28.411,26 |
29.326,20 |
37,08 |
37,45 |
38,53 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.956,54 |
2.986,40 |
3.082,57 |
8,69 |
8,78 |
9,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,80 |
297,26 |
- |
-0,17 |
-0,18 |
Yen Nhật |
JPY |
167,97 |
169,67 |
177,82 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,59 |
17,32 |
19 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.869,76 |
79.952,38 |
- |
270,43 |
280,93 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.299,69 |
5.415,92 |
- |
2,66 |
2,70 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.311,88 |
2.410,32 |
- |
-2,68 |
-2,80 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
359,62 |
398,15 |
- |
-0,06 |
-0,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.264,07 |
6.515,27 |
- |
15,93 |
16,54 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.233,50 |
2.328,60 |
- |
-1,74 |
-1,83 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.991,75 |
17.163,38 |
17.716,10 |
5,59 |
5,64 |
5,75 |
Baht Thái |
THB |
599,55 |
666,17 |
691,76 |
1,18 |
1,31 |
1,36 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.450 |
23.480 |
23.760 |
60 |
60 |
60 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.