|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/12: USD, bảng Anh quay đầu tăng nhẹ

09:39 | 12/12/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, USD và một số ngoại tệ khác đã quay đầu tăng giá trở lại. Trong khi đó đồng euro, yen Nhật, won vẫn tiếp đà giảm giá.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 12/12: Nhiều ngoại tệ đã quay đầu tăng giá sau khi giảm mạnh vào cuối tuần trước, trong đó có: Đô la Mỹ, baht Thái, đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Hồng Kông,...

Bên cạnh đó cũng có một số ngoại tệ vẫn đang tiếp tục giảm giá trong phiên giao dịch sáng đầu tuần như: Franc Thụy Sĩ, euro, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều tăng trở lại 60 đồng ở mỗi chiều giao dịch, theo đó giá mua vào - bán ra của USD hiện là 23.450 VND/USD - 23.760 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ở hai chiều mua - bán vẫn tiếp tục giảm thêm 62,46 - 66,07 đồng. Giá giao dịch euro tương ứng ở mức 24.187,23 EUR/VND - 25.541,32 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.127,15 VND/GBP - chiều bán ra là 29.326,20 VND/GBP, tăng nhẹ 37,08 - 38,53 đồng so với trước.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.325,62 VND/CNY tăng 5,50 đồng - ở chiều bán ra là 3.467,91 VND/CNY tăng 5,71 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) đang được mua - bán tại VCB với giá 167,97 VND/JPY - 177,82 VND/JPY, giảm tiếp 0,13 - 0,14 đồng so với cuối tuần trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,59 VND/KRW giảm 0,05 đồng - tại chiều bán ra là 19 VND/KRW, giảm 0,06 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng 55,62 - 57,93 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Theo đó giá ở chiều mua vào là 15.559,45 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.222,75 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào hôm nay là 599,55 VND/THB - chiều bán ra là 691,76 VND/THB, tăng nhẹ 1,18 - 1,36 đồng ở mỗi chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.559,45

15.716,62

16.222,75

55,62

56,19

57,93

Đô la Canada

CAD

16.847,49

17.017,66

17.565,69

3,39

3,41

3,45

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.587,40

24.835,75

25.635,55

-0,52

-0,53

-0,65

Nhân dân tệ

CNY

3.325,62

3.359,21

3.467,91

5,50

5,55

5,71

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.276,80

3.402,69

-

-8,15

-8,48

Euro

EUR

24.187,23

24.431,55

25.541,32

-62,46

-63,09

-66,07

Bảng Anh

GBP

28.127,15

28.411,26

29.326,20

37,08

37,45

38,53

Đô la Hồng Kông

HKD

2.956,54

2.986,40

3.082,57

8,69

8,78

9,04

Rupee Ấn Độ

INR

-

285,80

297,26

-

-0,17

-0,18

Yen Nhật

JPY

167,97

169,67

177,82

-0,13

-0,13

-0,14

Won Hàn Quốc

KRW

15,59

17,32

19

-0,05

-0,06

-0,06

Dinar Kuwait

KWD

-

76.869,76

79.952,38

-

270,43

280,93

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.299,69

5.415,92

-

2,66

2,70

Krone Na Uy

NOK

-

2.311,88

2.410,32

-

-2,68

-2,80

Rúp Nga

RUB

-

359,62

398,15

-

-0,06

-0,07

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.264,07

6.515,27

-

15,93

16,54

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.233,50

2.328,60

-

-1,74

-1,83

Đô la Singapore

SGD

16.991,75

17.163,38

17.716,10

5,59

5,64

5,75

Baht Thái

THB

599,55

666,17

691,76

1,18

1,31

1,36

Đô la Mỹ

USD

23.450

23.480

23.760

60

60

60

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai