|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/12: USD, bảng Anh, euro tăng giá

09:53 | 13/12/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, các đồng USD, bảng Anh, euro, đô la Úc… tăng giá tại ngân hàng Vietcombank. Trong khi đó đồng nhân dân tệ, yen Nhật cùng ghi nhận giảm giá.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h30 ngày 13/12: Một vài đồng tiền tệ được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank như nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, yen Nhật, dinar Kuwait và ringgit Malaysia.

Trong khi đó nhiều ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá trong sáng nay, có thể kể đến một số đồng tiền tiêu biểu như: USD, euro, bảng Anh, đô la Úc, đô la Canada, won Hàn Quốc…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) hôm nay ghi nhận ở mức 23.490 VND/USD (mua vào) - 23.800 VND/USD (bán ra), tăng thêm 40 đồng ở hai chiều giao dịch.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng trở lại 109,09 - 115,14 đồng trong sáng nay. Giá mua - bán euro tại VCB hiện ở mức 24.296,32 EUR/VND - 25.656,46 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào là 28.285,03 VND/GBP - chiều bán ra là 29.490,75 VND/GBP, tiếp tục tăng thêm 157,88 - 164,55 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm trở lại 6,80 đồng ở chiều mua vào và 7,09 đồng ở chiều bán ra. Theo đó giá giao dịch nhân dân tệ tương ứng là 3.318,82 VND/CNY - 3.460,82 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở hai chiều mua - vào bán ra lần lượt là 167,12 VND/JPY - 176,92 VND/JPY, theo đà giảm thêm 0,85 - 0,90 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,64 VND/KRW, tăng 0,05 đồng - tại chiều bán ra là 19,06 VND/KRW, tăng trở lại 0,06 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.570,02 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.233,73 VND/AUD, tăng giá nhẹ 10,57 - 10,98 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) được VCB mua vào với giá 601,18 VND/THB - bán ra 693,64 VND/THB, tiếp tục tăng nhẹ trong khoảng 1,63 - 1,88 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.570,02

15.727,29

16.233,73

10,57

10,67

10,98

Đô la Canada

CAD

16.908,50

17.079,30

17.629,27

61,01

61,64

63,58

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.642,34

24.891,25

25.692,78

54,94

55,50

57,23

Nhân dân tệ

CNY

3.318,82

3.352,35

3.460,82

-6,80

-6,86

-7,09

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.291,48

3.417,92

-

14,68

15,23

Euro

EUR

24.296,32

24.541,74

25.656,46

109,09

110,19

115,14

Bảng Anh

GBP

28.285,03

28.570,74

29.490,75

157,88

159,48

164,55

Đô la Hồng Kông

HKD

2.964,79

2.994,74

3.091,17

8,25

8,34

8,60

Rupee Ấn Độ

INR

-

285,39

296,83

-

-0,41

-0,43

Yen Nhật

JPY

167,12

168,81

176,92

-0,85

-0,86

-0,90

Won Hàn Quốc

KRW

15,64

17,38

19,06

0,05

0,06

0,06

Dinar Kuwait

KWD

-

76.817,05

79.897,39

-

-52,71

-54,99

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.287,24

5.403,18

-

-12,45

-12,74

Krone Na Uy

NOK

-

2.324,06

2.423,01

-

12,18

12,69

Rúp Nga

RUB

-

364,98

404,08

-

5,36

5,93

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.271,20

6.522,67

-

7,13

7,40

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.244,09

2.339,64

-

10,59

11,04

Đô la Singapore

SGD

17.027,17

17.199,16

17.753,00

35,42

35,78

36,90

Baht Thái

THB

601,18

667,98

693,64

1,63

1,81

1,88

Đô la Mỹ

USD

23.490

23.520

23.800

40

40

40

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

 

Ngọc Mai