Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/12: USD, bảng Anh, euro tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h30 ngày 13/12: Một vài đồng tiền tệ được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank như nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, yen Nhật, dinar Kuwait và ringgit Malaysia.
Trong khi đó nhiều ngoại tệ khác ghi nhận tăng giá trong sáng nay, có thể kể đến một số đồng tiền tiêu biểu như: USD, euro, bảng Anh, đô la Úc, đô la Canada, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/12: USD giảm mạnh, nhiều ngoại tệ khác tăng giá 14/12/2022 - 09:38
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) hôm nay ghi nhận ở mức 23.490 VND/USD (mua vào) - 23.800 VND/USD (bán ra), tăng thêm 40 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng trở lại 109,09 - 115,14 đồng trong sáng nay. Giá mua - bán euro tại VCB hiện ở mức 24.296,32 EUR/VND - 25.656,46 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào là 28.285,03 VND/GBP - chiều bán ra là 29.490,75 VND/GBP, tiếp tục tăng thêm 157,88 - 164,55 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm trở lại 6,80 đồng ở chiều mua vào và 7,09 đồng ở chiều bán ra. Theo đó giá giao dịch nhân dân tệ tương ứng là 3.318,82 VND/CNY - 3.460,82 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở hai chiều mua - vào bán ra lần lượt là 167,12 VND/JPY - 176,92 VND/JPY, theo đà giảm thêm 0,85 - 0,90 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,64 VND/KRW, tăng 0,05 đồng - tại chiều bán ra là 19,06 VND/KRW, tăng trở lại 0,06 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.570,02 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.233,73 VND/AUD, tăng giá nhẹ 10,57 - 10,98 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) được VCB mua vào với giá 601,18 VND/THB - bán ra 693,64 VND/THB, tiếp tục tăng nhẹ trong khoảng 1,63 - 1,88 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.570,02 |
15.727,29 |
16.233,73 |
10,57 |
10,67 |
10,98 |
Đô la Canada |
CAD |
16.908,50 |
17.079,30 |
17.629,27 |
61,01 |
61,64 |
63,58 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.642,34 |
24.891,25 |
25.692,78 |
54,94 |
55,50 |
57,23 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.318,82 |
3.352,35 |
3.460,82 |
-6,80 |
-6,86 |
-7,09 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.291,48 |
3.417,92 |
- |
14,68 |
15,23 |
Euro |
EUR |
24.296,32 |
24.541,74 |
25.656,46 |
109,09 |
110,19 |
115,14 |
Bảng Anh |
GBP |
28.285,03 |
28.570,74 |
29.490,75 |
157,88 |
159,48 |
164,55 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.964,79 |
2.994,74 |
3.091,17 |
8,25 |
8,34 |
8,60 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,39 |
296,83 |
- |
-0,41 |
-0,43 |
Yen Nhật |
JPY |
167,12 |
168,81 |
176,92 |
-0,85 |
-0,86 |
-0,90 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,64 |
17,38 |
19,06 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.817,05 |
79.897,39 |
- |
-52,71 |
-54,99 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.287,24 |
5.403,18 |
- |
-12,45 |
-12,74 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.324,06 |
2.423,01 |
- |
12,18 |
12,69 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
364,98 |
404,08 |
- |
5,36 |
5,93 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.271,20 |
6.522,67 |
- |
7,13 |
7,40 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.244,09 |
2.339,64 |
- |
10,59 |
11,04 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.027,17 |
17.199,16 |
17.753,00 |
35,42 |
35,78 |
36,90 |
Baht Thái |
THB |
601,18 |
667,98 |
693,64 |
1,63 |
1,81 |
1,88 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.490 |
23.520 |
23.800 |
40 |
40 |
40 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.