Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/12: USD giảm mạnh, nhiều ngoại tệ khác tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 14/12: Đồng USD, đô la Hồng Kông, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út ghi nhận giảm giá so với hôm qua.
Trong khi đó có nhiều ngoại tệ khác được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay. Trong đó có các đồng tiền tệ phổ biến như: Euro, bảng Anh, đô la Úc, yen Nhật, nhân dân tệ, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/12: USD, yen Nhật giảm giá 15/12/2022 - 09:35
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ quay đầu giảm mạnh tới 100 đồng ở cả hai chiều giao dịch trong sáng nay, hạ giá mua - bán USD xuống mức 23.390 VND/USD - 23.700 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 164,77 - 195,90 đồng so với hôm qua. Giá mua - bán euro theo cập nhật mới nhất lần lượt là 24.461,09 EUR/VND - 25.852,36 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tăng 118,28 đồng lên mức 28.403,31 VND/GBP - ở chiều bán ra tăng 148,44 đồng lên mức 29.639,19 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua vào - bán ra tương ứng là 3.331,80 VND/CNY - 3.477,29 VND/CNY, đảo chiều tăng mạnh 12,98 - 16,47 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng mạnh trở lại trong sáng nay với mức chênh so với hôm qua là 2,31 - 2,60 đồng. Giá mua - bán yen Nhật được nâng lên mức 169,43 VND/JPY - 179,52 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào là 15,76 VND/KRW - tại chiều bán ra là 19,22 VND/KRW, tiếp đà tăng thêm 0,12 - 0,16 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.709,04 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.392,57 VND/AUD, tương ứng tăng 139,02 đồng ở chiều mua vào và 158,84 đồng ở chiều bán ra.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 602,50 VND/THB, tăng nhẹ 1,32 đồng - ở chiều bán ra 695,75 VND/THB, tăng 2,11 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.709,04 |
15.867,72 |
16.392,57 |
139,02 |
140,43 |
158,84 |
Đô la Canada |
CAD |
16.967,95 |
17.139,34 |
17.706,25 |
59,45 |
60,04 |
76,98 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.777,95 |
25.028,24 |
25.856,09 |
135,61 |
136,99 |
163,31 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.331,80 |
3.365,45 |
3.477,29 |
12,98 |
13,10 |
16,47 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
516.210,00 |
3.443,23 |
- |
512.918,52 |
25,31 |
Euro |
EUR |
24.461,09 |
24.708,17 |
25.852,36 |
164,77 |
166,43 |
195,90 |
Bảng Anh |
GBP |
28.403,31 |
28.690,21 |
29.639,19 |
118,28 |
119,47 |
148,44 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.959,96 |
2.989,86 |
3.088,75 |
-4,83 |
-4,88 |
-2,42 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,92 |
297,64 |
- |
0,53 |
0,81 |
Yen Nhật |
JPY |
169,43 |
171,14 |
179,52 |
2,31 |
2,33 |
2,60 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,76 |
17,51 |
19,22 |
0,12 |
0,13 |
0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.894,86 |
80.046,15 |
- |
77,81 |
148,76 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.304,50 |
5.425,42 |
- |
17,26 |
22,24 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.363,21 |
2.465,92 |
- |
39,15 |
42,91 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
355,64 |
394,07 |
- |
-9,34 |
-10,01 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.265,40 |
6.522,17 |
- |
-5,80 |
-0,50 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.261,86 |
2.360,17 |
- |
17,77 |
20,53 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.081,27 |
17.253,81 |
17.824,51 |
54,10 |
54,65 |
71,51 |
Baht Thái |
THB |
602,50 |
669,44 |
695,75 |
1,32 |
1,46 |
2,11 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.390 |
23.420 |
23.700 |
-100 |
-100 |
-100 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.