Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/12: USD, yen Nhật giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 15/12 ghi nhận tỷ giá Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, krone Na Uy và krona Thụy Điển tăng giá so với hôm qua.
Trong khi đó nhiều đồng ngoại tệ khác được Vietcombank điều chỉnh giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay như: USD, baht Thái, đô la Canada, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, yen Nhật, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/12: Bảng Anh, đô la Úc giảm mạnh 16/12/2022 - 09:15
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vẫn tiếp đà giảm thêm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch, hạ giá mua - bán xuống còn 23.370 VND/USD - 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 24.485,97 EUR/VND - 25.856,93 EUR/VND, tăng 24,88 đồng ở chiều mua vào và 4,57 đồng ở chiều bán ra.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.481,34 VND/GBP, tăng 78,03 đồng - ở chiều bán ra là 29.695,66 VND/GBP, tăng 56,47 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua vào - bán ra là 3.317,25 VND/CNY - 3.459,21 VND/CNY, giảm trở lại 14,55 - 18,08 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được VCB niêm yết ở chiều mua vào - bán ra lần lượt là 169,10 VND/JPY - 179,02 VND/JPY, giảm nhẹ 0,33 - 0,50 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm 0,08 - 0,11 đồng tại mỗi chiều mua - bán. Theo đó giá giao dịch won tương ứng là 15,68 VND/KRW - 19,11 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.747,53 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.418,94 VND/AUD. So với hôm qua giá AUD tăng nhẹ 38,49 đồng (mua vào) và 26,37 (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 601,15 VND/THB - ở chiều bán ra là 693,61 VND/THB, xoay đầu giảm 1,35 - 2,14 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.747,53 |
15.906,60 |
16.418,94 |
38,49 |
38,88 |
26,37 |
Đô la Canada |
CAD |
16.941,65 |
17.112,78 |
17.663,97 |
-26,30 |
-26,56 |
-42,28 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.830,27 |
25.081,08 |
25.888,93 |
52,32 |
52,84 |
32,84 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.317,25 |
3.350,76 |
3.459,21 |
-14,55 |
-14,69 |
-18,08 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.316,08 |
3.443,49 |
- |
153,98 |
0,26 |
Euro |
EUR |
24.485,97 |
24.733,30 |
25.856,93 |
24,88 |
25,13 |
4,57 |
Bảng Anh |
GBP |
28.481,34 |
28.769,03 |
29.695,66 |
78,03 |
78,82 |
56,47 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.950,15 |
2.979,95 |
3.075,94 |
-9,81 |
-9,91 |
-12,81 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,61 |
296,03 |
- |
-1,31 |
-1,61 |
Yen Nhật |
JPY |
169,10 |
170,80 |
179,02 |
-0,33 |
-0,34 |
-0,50 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,68 |
17,43 |
19,11 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.584,19 |
79.655,82 |
- |
-310,67 |
-390,33 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.294,94 |
5.411,09 |
- |
-9,56 |
-14,33 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.371,82 |
2.472,83 |
- |
8,61 |
6,91 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
351,37 |
389,02 |
- |
-4,27 |
-5,05 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.243,66 |
6.494,08 |
- |
-21,74 |
-28,09 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.269,03 |
2.365,66 |
- |
7,17 |
5,49 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.033,48 |
17.205,53 |
17.759,71 |
-47,79 |
-48,28 |
-64,80 |
Baht Thái |
THB |
601,15 |
667,94 |
693,61 |
-1,35 |
-1,50 |
-2,14 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.370 |
23.400 |
23.680 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.