|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/12: USD, yen Nhật giảm giá

09:35 | 15/12/2022
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, đồng USD, nhân dân tệ và yen Nhật ghi nhận giảm giá tại Vietcombank. Trong khi đó đô la Úc, euro, bảng Anh tăng giá nhẹ so với hôm qua

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 15/12 ghi nhận tỷ giá Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, krone Na Uy và krona Thụy Điển tăng giá so với hôm qua.

Trong khi đó nhiều đồng ngoại tệ khác được Vietcombank điều chỉnh giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay như: USD, baht Thái, đô la Canada, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, yen Nhật, won Hàn Quốc…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) vẫn tiếp đà giảm thêm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch, hạ giá mua - bán xuống còn 23.370 VND/USD - 23.680 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 24.485,97 EUR/VND - 25.856,93 EUR/VND, tăng 24,88 đồng ở chiều mua vào và 4,57 đồng ở chiều bán ra.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.481,34 VND/GBP, tăng 78,03 đồng - ở chiều bán ra là 29.695,66 VND/GBP, tăng 56,47 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua vào - bán ra là 3.317,25 VND/CNY - 3.459,21 VND/CNY, giảm trở lại 14,55 - 18,08 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) được VCB niêm yết ở chiều mua vào - bán ra lần lượt là 169,10 VND/JPY - 179,02 VND/JPY, giảm nhẹ 0,33 - 0,50 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm 0,08 - 0,11 đồng tại mỗi chiều mua - bán. Theo đó giá giao dịch won tương ứng là 15,68 VND/KRW - 19,11 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.747,53 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.418,94 VND/AUD. So với hôm qua giá AUD tăng nhẹ 38,49 đồng (mua vào) và 26,37 (bán ra).

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 601,15 VND/THB - ở chiều bán ra là 693,61 VND/THB, xoay đầu giảm 1,35 - 2,14 đồng ở mỗi chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.747,53

15.906,60

16.418,94

38,49

38,88

26,37

Đô la Canada

CAD

16.941,65

17.112,78

17.663,97

-26,30

-26,56

-42,28

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.830,27

25.081,08

25.888,93

52,32

52,84

32,84

Nhân dân tệ

CNY

3.317,25

3.350,76

3.459,21

-14,55

-14,69

-18,08

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.316,08

3.443,49

-

153,98

0,26

Euro

EUR

24.485,97

24.733,30

25.856,93

24,88

25,13

4,57

Bảng Anh

GBP

28.481,34

28.769,03

29.695,66

78,03

78,82

56,47

Đô la Hồng Kông

HKD

2.950,15

2.979,95

3.075,94

-9,81

-9,91

-12,81

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,61

296,03

-

-1,31

-1,61

Yen Nhật

JPY

169,10

170,80

179,02

-0,33

-0,34

-0,50

Won Hàn Quốc

KRW

15,68

17,43

19,11

-0,08

-0,08

-0,11

Dinar Kuwait

KWD

-

76.584,19

79.655,82

-

-310,67

-390,33

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.294,94

5.411,09

-

-9,56

-14,33

Krone Na Uy

NOK

-

2.371,82

2.472,83

-

8,61

6,91

Rúp Nga

RUB

-

351,37

389,02

-

-4,27

-5,05

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.243,66

6.494,08

-

-21,74

-28,09

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.269,03

2.365,66

-

7,17

5,49

Đô la Singapore

SGD

17.033,48

17.205,53

17.759,71

-47,79

-48,28

-64,80

Baht Thái

THB

601,15

667,94

693,61

-1,35

-1,50

-2,14

Đô la Mỹ

USD

23.370

23.400

23.680

-20

-20

-20

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai