Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/12: Bảng Anh, đô la Úc giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 16/12 ghi nhận tỷ giá USD và dinar Kuwait được giữ nguyên không đổi so với phiên giao dịch sáng hôm qua.
Trong khi đó nhiều ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank như: Đô la Úc, euro, nhân dân tệ, yen Nhật, bảng Anh, franc Thụy Sĩ, đô la Singapore…
Rúp Nga là ngoại tệ duy nhất được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được giữ ổn định ở mức 23.370 VND/USD (mua vào) - 23.680 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 24.396,52 EUR/VND - 25.762,47 EUR/VND, quay đầu giảm 89,45 - 94,46 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm rất mạnh 500 - 521,31 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Theo đó giá mua - bán bảng Anh hạ xuống còn 27.981,34 VND/GBP - 29.174,35 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua vào - bán ra tương ứng là 3.306,88 VND/CNY - 3.448,39 VND/CNY, tiếp tục giảm thêm 10,37 - 10,82 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo đà giảm sâu 2,66 - 2,82 đồng so với hôm qua. Giá mua - bán đang được niêm yết lần lượt là 166,44 VND/JPY - 176,20 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tiếp 0,15 - 0,19 đồng so với hôm qua. Theo đó giá mua - bán won tương ứng là 15,53 VND/KRW - 18,92 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.382,86 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.038,72 VND/AUD. Trong sáng nay giá đô la Úc đảo chiều giảm mạnh 364,67 - 380,22 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 592,92 VND/THB, giảm 8,23 đồng - ở chiều bán ra là 684,11 VND/THB, giảm 9,50 đồng so với trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.382,86 |
15.538,24 |
16.038,72 |
-364,67 |
-368,36 |
-380,22 |
Đô la Canada |
CAD |
16.816,22 |
16.986,08 |
17.533,19 |
-125,43 |
-126,70 |
-130,78 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.747,24 |
24.997,21 |
25.802,35 |
-83,03 |
-83,87 |
-86,58 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.306,88 |
3.340,28 |
3.448,39 |
-10,37 |
-10,48 |
-10,82 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.305,50 |
3.432,51 |
- |
-10,58 |
-10,98 |
Euro |
EUR |
24.396,52 |
24.642,95 |
25.762,47 |
-89,45 |
-90,35 |
-94,46 |
Bảng Anh |
GBP |
27.981,34 |
28.263,98 |
29.174,35 |
-500,00 |
-505,05 |
-521,31 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.949,66 |
2.979,46 |
3.075,42 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,52 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
283,29 |
294,65 |
- |
-1,32 |
-1,38 |
Yen Nhật |
JPY |
166,44 |
168,12 |
176,20 |
-2,66 |
-2,68 |
-2,82 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,53 |
17,25 |
18,92 |
-0,15 |
-0,18 |
-0,19 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.584,19 |
79.655,82 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.272,16 |
5.387,82 |
- |
-22,78 |
-23,27 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.342,11 |
2.441,86 |
- |
-29,71 |
-30,97 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
351,92 |
389,63 |
- |
0,55 |
0,61 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.242,83 |
6.493,22 |
- |
-0,83 |
-0,86 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.233,39 |
2.328,50 |
- |
-35,64 |
-37,16 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.896,73 |
17.067,40 |
17.617,13 |
-136,75 |
-138,13 |
-142,58 |
Baht Thái |
THB |
592,92 |
658,80 |
684,11 |
-8,23 |
-9,14 |
-9,50 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.370 |
23.400 |
23.680 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.