Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/12: Bảng Anh, đô la Úc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 13/12 tăng giảm không đồng nhất tuy nhiên xu hướng giảm giá vẫn chiếm ưu thế tại các ngân hàng trong nước. Ở chiều mua vào đang có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất ở mức 169,99 VND/JPY. Mặt khác Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất ghi nhận được là 173,71 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,12 |
168,81 |
176,92 |
-0,85 |
-0,86 |
-0,9 |
Agribank |
169,89 |
170,07 |
176,99 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
Vietinbank |
168,39 |
168,39 |
176,94 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,2 |
BIDV |
167,68 |
168,69 |
176,26 |
-0,57 |
-0,58 |
-0,61 |
Techcombank |
164,99 |
168,19 |
177,45 |
0,01 |
0,01 |
-0,05 |
NCB |
168,18 |
169,38 |
174,79 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,29 |
Eximbank |
169,20 |
169,71 |
173,71 |
-0,13 |
-0,13 |
-1,44 |
Sacombank |
169,99 |
170,99 |
177,65 |
-1,09 |
-1,09 |
-1,05 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/12: Bảng Anh, nhân dân tệ biến động trái chiều 14/12/2022 - 10:11
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt tăng giá tại 8 ngân hàng được khảo sát, mức chênh lệch giá so với hôm qua dao động trong khoảng 10,57 - 112 đồng.
Ngân hàng Sacombank có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.753 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra AUD thấp nhất trong các ngân hàng là 16.176 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.570,02 |
15.727,29 |
16.233,73 |
10,57 |
10,67 |
10,98 |
Agribank |
15.699 |
15.762 |
16.355 |
109 |
109 |
112 |
Vietinbank |
15.751 |
15.851 |
16.401 |
80 |
80 |
80 |
BIDV |
15.623 |
15.717 |
16.237 |
49 |
49 |
52 |
Techcombank |
15.468 |
15.733 |
16.373 |
87 |
88 |
91 |
NCB |
15.625 |
15.725 |
16.317 |
56 |
56 |
59 |
Eximbank |
15.740 |
15.787 |
16.176 |
67 |
67 |
61 |
Sacombank |
15.753 |
15.853 |
16.521 |
90 |
90 |
96 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt tăng mạnh trong phiên giao dịch sáng nay. Mức tăng nhiều nhất ghi nhận được là 696 đồng còn mức tăng ít nhất là 157,88 đồng so với hôm qua.
Sacombank tiếp tục là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh cao nhất ở mức 28.801 VND/GBP. Ở chiều bán ra Eximbank có giá bán thấp nhất ghi nhận được là 29.351 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.285,03 |
28.570,74 |
29.490,75 |
157,88 |
159,48 |
164,55 |
Agribank |
28.641 |
28.814 |
29.864 |
340 |
342 |
696 |
Vietinbank |
28.647 |
28.697 |
29.657 |
275 |
275 |
275 |
BIDV |
28.387 |
28.558 |
29.618 |
202 |
203 |
227 |
Techcombank |
28.260 |
28.627 |
29.572 |
308 |
310 |
301 |
NCB |
28.641 |
28.761 |
29.445 |
268 |
268 |
271 |
Eximbank |
28.588 |
28.674 |
29.351 |
261 |
262 |
253 |
Sacombank |
28.801 |
28.851 |
29.578 |
179 |
179 |
182 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay ở chiều mua vào quay đầu tăng giá tại 4 ngân hàng trong nước. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt là Agribank và Techcombank. Còn ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank đang mua vào won Hàn Quốc với giá cao nhất ở mức 16,3 VND/KRW. Mặt khác ngân hàng BIDV có giá bán ra won thấp nhất hôm nay ở mức 18,94 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,64 |
17,38 |
19,06 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Agribank |
- |
17,40 |
20,01 |
- |
0,18 |
1,21 |
Vietinbank |
16,3 |
17,1 |
19,9 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
BIDV |
16,18 |
17,87 |
18,94 |
0,1 |
0,11 |
0,12 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,26 |
16,26 |
20,09 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, đảo chiều giảm giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.318,82 VND/CNY. BIDV tiếp tục có giá bán ra thấp nhất ở mức 3.442 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.318,82 |
3.352,35 |
3.460,82 |
-6,80 |
-6,86 |
-7,09 |
Vietinbank |
- |
3.348 |
3.458 |
- |
19 |
19 |
BIDV |
- |
3.333 |
3.442 |
- |
13 |
14 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.323 |
3.446 |
- |
14 |
13 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.490 - 23.800 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.296,32 - 25.656,46 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.027,17 - 17.753,00 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.908,50 - 17.629,27 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 601,18 - 693,64 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.